Tìm α (complex solution)
\alpha \in \mathrm{C}
Tìm β (complex solution)
\beta \in \mathrm{C}
Tìm α
\alpha \in \mathrm{R}
Tìm β
\beta \in \mathrm{R}
Bài kiểm tra
5 bài toán tương tự với:
\alpha \beta ^ { 2 } + \alpha ^ { 2 } \beta = \alpha \beta ( \alpha + \beta ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\alpha \beta ^{2}+\alpha ^{2}\beta =\beta \alpha ^{2}+\alpha \beta ^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \alpha \beta với \alpha +\beta .
\alpha \beta ^{2}+\alpha ^{2}\beta -\beta \alpha ^{2}=\alpha \beta ^{2}
Trừ \beta \alpha ^{2} khỏi cả hai vế.
\alpha \beta ^{2}=\alpha \beta ^{2}
Kết hợp \alpha ^{2}\beta và -\beta \alpha ^{2} để có được 0.
\alpha \beta ^{2}-\alpha \beta ^{2}=0
Trừ \alpha \beta ^{2} khỏi cả hai vế.
0=0
Kết hợp \alpha \beta ^{2} và -\alpha \beta ^{2} để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
\alpha \in \mathrm{C}
Điều này đúng với mọi \alpha .
\alpha \beta ^{2}+\alpha ^{2}\beta =\beta \alpha ^{2}+\alpha \beta ^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \alpha \beta với \alpha +\beta .
\alpha \beta ^{2}+\alpha ^{2}\beta -\beta \alpha ^{2}=\alpha \beta ^{2}
Trừ \beta \alpha ^{2} khỏi cả hai vế.
\alpha \beta ^{2}=\alpha \beta ^{2}
Kết hợp \alpha ^{2}\beta và -\beta \alpha ^{2} để có được 0.
\alpha \beta ^{2}-\alpha \beta ^{2}=0
Trừ \alpha \beta ^{2} khỏi cả hai vế.
0=0
Kết hợp \alpha \beta ^{2} và -\alpha \beta ^{2} để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
\beta \in \mathrm{C}
Điều này đúng với mọi \beta .
\alpha \beta ^{2}+\alpha ^{2}\beta =\beta \alpha ^{2}+\alpha \beta ^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \alpha \beta với \alpha +\beta .
\alpha \beta ^{2}+\alpha ^{2}\beta -\beta \alpha ^{2}=\alpha \beta ^{2}
Trừ \beta \alpha ^{2} khỏi cả hai vế.
\alpha \beta ^{2}=\alpha \beta ^{2}
Kết hợp \alpha ^{2}\beta và -\beta \alpha ^{2} để có được 0.
\alpha \beta ^{2}-\alpha \beta ^{2}=0
Trừ \alpha \beta ^{2} khỏi cả hai vế.
0=0
Kết hợp \alpha \beta ^{2} và -\alpha \beta ^{2} để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
\alpha \in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi \alpha .
\alpha \beta ^{2}+\alpha ^{2}\beta =\beta \alpha ^{2}+\alpha \beta ^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \alpha \beta với \alpha +\beta .
\alpha \beta ^{2}+\alpha ^{2}\beta -\beta \alpha ^{2}=\alpha \beta ^{2}
Trừ \beta \alpha ^{2} khỏi cả hai vế.
\alpha \beta ^{2}=\alpha \beta ^{2}
Kết hợp \alpha ^{2}\beta và -\beta \alpha ^{2} để có được 0.
\alpha \beta ^{2}-\alpha \beta ^{2}=0
Trừ \alpha \beta ^{2} khỏi cả hai vế.
0=0
Kết hợp \alpha \beta ^{2} và -\alpha \beta ^{2} để có được 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
\beta \in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi \beta .
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}