Tính giá trị
9
Phân tích thành thừa số
3^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{125\times 3^{2}-2^{3}\left(\frac{6^{2}+6^{2}\times 15}{2^{3}}+3^{2}\times 17-6\left(2^{2}\times 14-\frac{12^{2}}{3^{2}}\times 2\right)\right)}{53}
Tính 5 mũ 3 và ta có 125.
\frac{125\times 9-2^{3}\left(\frac{6^{2}+6^{2}\times 15}{2^{3}}+3^{2}\times 17-6\left(2^{2}\times 14-\frac{12^{2}}{3^{2}}\times 2\right)\right)}{53}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{1125-2^{3}\left(\frac{6^{2}+6^{2}\times 15}{2^{3}}+3^{2}\times 17-6\left(2^{2}\times 14-\frac{12^{2}}{3^{2}}\times 2\right)\right)}{53}
Nhân 125 với 9 để có được 1125.
\frac{1125-8\left(\frac{6^{2}+6^{2}\times 15}{2^{3}}+3^{2}\times 17-6\left(2^{2}\times 14-\frac{12^{2}}{3^{2}}\times 2\right)\right)}{53}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\frac{1125-8\left(\frac{36+6^{2}\times 15}{2^{3}}+3^{2}\times 17-6\left(2^{2}\times 14-\frac{12^{2}}{3^{2}}\times 2\right)\right)}{53}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
\frac{1125-8\left(\frac{36+36\times 15}{2^{3}}+3^{2}\times 17-6\left(2^{2}\times 14-\frac{12^{2}}{3^{2}}\times 2\right)\right)}{53}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
\frac{1125-8\left(\frac{36+540}{2^{3}}+3^{2}\times 17-6\left(2^{2}\times 14-\frac{12^{2}}{3^{2}}\times 2\right)\right)}{53}
Nhân 36 với 15 để có được 540.
\frac{1125-8\left(\frac{576}{2^{3}}+3^{2}\times 17-6\left(2^{2}\times 14-\frac{12^{2}}{3^{2}}\times 2\right)\right)}{53}
Cộng 36 với 540 để có được 576.
\frac{1125-8\left(\frac{576}{8}+3^{2}\times 17-6\left(2^{2}\times 14-\frac{12^{2}}{3^{2}}\times 2\right)\right)}{53}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\frac{1125-8\left(72+3^{2}\times 17-6\left(2^{2}\times 14-\frac{12^{2}}{3^{2}}\times 2\right)\right)}{53}
Chia 576 cho 8 ta có 72.
\frac{1125-8\left(72+9\times 17-6\left(2^{2}\times 14-\frac{12^{2}}{3^{2}}\times 2\right)\right)}{53}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{1125-8\left(72+153-6\left(2^{2}\times 14-\frac{12^{2}}{3^{2}}\times 2\right)\right)}{53}
Nhân 9 với 17 để có được 153.
\frac{1125-8\left(225-6\left(2^{2}\times 14-\frac{12^{2}}{3^{2}}\times 2\right)\right)}{53}
Cộng 72 với 153 để có được 225.
\frac{1125-8\left(225-6\left(4\times 14-\frac{12^{2}}{3^{2}}\times 2\right)\right)}{53}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{1125-8\left(225-6\left(56-\frac{12^{2}}{3^{2}}\times 2\right)\right)}{53}
Nhân 4 với 14 để có được 56.
\frac{1125-8\left(225-6\left(56-\frac{144}{3^{2}}\times 2\right)\right)}{53}
Tính 12 mũ 2 và ta có 144.
\frac{1125-8\left(225-6\left(56-\frac{144}{9}\times 2\right)\right)}{53}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{1125-8\left(225-6\left(56-16\times 2\right)\right)}{53}
Chia 144 cho 9 ta có 16.
\frac{1125-8\left(225-6\left(56-32\right)\right)}{53}
Nhân 16 với 2 để có được 32.
\frac{1125-8\left(225-6\times 24\right)}{53}
Lấy 56 trừ 32 để có được 24.
\frac{1125-8\left(225-144\right)}{53}
Nhân 6 với 24 để có được 144.
\frac{1125-8\times 81}{53}
Lấy 225 trừ 144 để có được 81.
\frac{1125-648}{53}
Nhân 8 với 81 để có được 648.
\frac{477}{53}
Lấy 1125 trừ 648 để có được 477.
9
Chia 477 cho 53 ta có 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}