Tìm P
\left\{\begin{matrix}P=0\text{, }&p\neq 0\\P\in \mathrm{R}\text{, }&p=-\frac{383}{184}\end{matrix}\right,
Tìm p
\left\{\begin{matrix}\\p=-\frac{383}{184}\text{, }&\text{unconditionally}\\p\neq 0\text{, }&P=0\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(173-\left(4773+0\times 1p^{12}+\frac{1750+7825}{p}\right)\right)Pp=0
Nhân cả hai vế của phương trình với p.
\left(173-\left(4773+0p^{12}+\frac{1750+7825}{p}\right)\right)Pp=0
Nhân 0 với 1 để có được 0.
\left(173-\left(4773+0+\frac{1750+7825}{p}\right)\right)Pp=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\left(173-\left(4773+\frac{1750+7825}{p}\right)\right)Pp=0
Cộng 4773 với 0 để có được 4773.
\left(173-\left(4773+\frac{9575}{p}\right)\right)Pp=0
Cộng 1750 với 7825 để có được 9575.
\left(173-\left(\frac{4773p}{p}+\frac{9575}{p}\right)\right)Pp=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 4773 với \frac{p}{p}.
\left(173-\frac{4773p+9575}{p}\right)Pp=0
Do \frac{4773p}{p} và \frac{9575}{p} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(\frac{173p}{p}-\frac{4773p+9575}{p}\right)Pp=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 173 với \frac{p}{p}.
\frac{173p-\left(4773p+9575\right)}{p}Pp=0
Do \frac{173p}{p} và \frac{4773p+9575}{p} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{173p-4773p-9575}{p}Pp=0
Thực hiện nhân trong 173p-\left(4773p+9575\right).
\frac{-4600p-9575}{p}Pp=0
Kết hợp như các số hạng trong 173p-4773p-9575.
\frac{\left(-4600p-9575\right)P}{p}p=0
Thể hiện \frac{-4600p-9575}{p}P dưới dạng phân số đơn.
\frac{\left(-4600p-9575\right)Pp}{p}=0
Thể hiện \frac{\left(-4600p-9575\right)P}{p}p dưới dạng phân số đơn.
P\left(-4600p-9575\right)=0
Giản ước p ở cả tử số và mẫu số.
-4600Pp-9575P=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân P với -4600p-9575.
\left(-4600p-9575\right)P=0
Kết hợp tất cả các số hạng chứa P.
P=0
Chia 0 cho -4600p-9575.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}