Tính giá trị
96
Phân tích thành thừa số
2^{5}\times 3
Bài kiểm tra
Arithmetic
\{ - 2 \cdot [ - 5 \cdot ( 14 - 5 - 2 ) - 3 \cdot ( - 7 ) + 6 ] + 22 - 6 \} \cdot ( + 3 ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-2\left(-5\left(9-2\right)-3\left(-7\right)+6\right)+22-6\right)\times 3
Lấy 14 trừ 5 để có được 9.
\left(-2\left(-5\times 7-3\left(-7\right)+6\right)+22-6\right)\times 3
Lấy 9 trừ 2 để có được 7.
\left(-2\left(-35-3\left(-7\right)+6\right)+22-6\right)\times 3
Nhân -5 với 7 để có được -35.
\left(-2\left(-35-\left(-21\right)+6\right)+22-6\right)\times 3
Nhân 3 với -7 để có được -21.
\left(-2\left(-35+21+6\right)+22-6\right)\times 3
Số đối của số -21 là 21.
\left(-2\left(-14+6\right)+22-6\right)\times 3
Cộng -35 với 21 để có được -14.
\left(-2\left(-8\right)+22-6\right)\times 3
Cộng -14 với 6 để có được -8.
\left(16+22-6\right)\times 3
Nhân -2 với -8 để có được 16.
\left(38-6\right)\times 3
Cộng 16 với 22 để có được 38.
32\times 3
Lấy 38 trừ 6 để có được 32.
96
Nhân 32 với 3 để có được 96.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}