Tính giá trị
2
Phân tích thành thừa số
2
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\{ - 18 - [ - 27 - ( 19 - 10 - ( - 2 ) ) + ( - 7 \cdot 4 + 15 ) ] \} - 31
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-18-\left(-27-\left(9-\left(-2\right)\right)-7\times 4+15\right)-31
Lấy 19 trừ 10 để có được 9.
-18-\left(-27-\left(9+2\right)-7\times 4+15\right)-31
Số đối của số -2 là 2.
-18-\left(-27-11-7\times 4+15\right)-31
Cộng 9 với 2 để có được 11.
-18-\left(-38-7\times 4+15\right)-31
Lấy -27 trừ 11 để có được -38.
-18-\left(-38-28+15\right)-31
Nhân -7 với 4 để có được -28.
-18-\left(-66+15\right)-31
Lấy -38 trừ 28 để có được -66.
-18-\left(-51\right)-31
Cộng -66 với 15 để có được -51.
-18+51-31
Số đối của số -51 là 51.
33-31
Cộng -18 với 51 để có được 33.
2
Lấy 33 trừ 31 để có được 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}