Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{8}{35}+\frac{105}{70}-\frac{66}{70}+\frac{3}{14}-\frac{2}{35}-\left(2-\frac{12}{7}+\frac{5}{14}\right)\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 35 là 70. Chuyển đổi \frac{3}{2} và \frac{33}{35} thành phân số với mẫu số là 70.
\left(\frac{8}{35}+\frac{105-66}{70}+\frac{3}{14}-\frac{2}{35}-\left(2-\frac{12}{7}+\frac{5}{14}\right)\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Do \frac{105}{70} và \frac{66}{70} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\left(\frac{8}{35}+\frac{39}{70}+\frac{3}{14}-\frac{2}{35}-\left(2-\frac{12}{7}+\frac{5}{14}\right)\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Lấy 105 trừ 66 để có được 39.
\left(\frac{8}{35}+\frac{39}{70}+\frac{15}{70}-\frac{2}{35}-\left(2-\frac{12}{7}+\frac{5}{14}\right)\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Bội số chung nhỏ nhất của 70 và 14 là 70. Chuyển đổi \frac{39}{70} và \frac{3}{14} thành phân số với mẫu số là 70.
\left(\frac{8}{35}+\frac{39+15}{70}-\frac{2}{35}-\left(2-\frac{12}{7}+\frac{5}{14}\right)\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Do \frac{39}{70} và \frac{15}{70} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(\frac{8}{35}+\frac{54}{70}-\frac{2}{35}-\left(2-\frac{12}{7}+\frac{5}{14}\right)\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Cộng 39 với 15 để có được 54.
\left(\frac{8}{35}+\frac{27}{35}-\frac{2}{35}-\left(2-\frac{12}{7}+\frac{5}{14}\right)\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Rút gọn phân số \frac{54}{70} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\left(\frac{8}{35}+\frac{27-2}{35}-\left(2-\frac{12}{7}+\frac{5}{14}\right)\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Do \frac{27}{35} và \frac{2}{35} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\left(\frac{8}{35}+\frac{25}{35}-\left(2-\frac{12}{7}+\frac{5}{14}\right)\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Lấy 27 trừ 2 để có được 25.
\left(\frac{8}{35}+\frac{5}{7}-\left(2-\frac{12}{7}+\frac{5}{14}\right)\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Rút gọn phân số \frac{25}{35} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\left(\frac{8}{35}+\frac{5}{7}-\left(\frac{14}{7}-\frac{12}{7}+\frac{5}{14}\right)\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{14}{7}.
\left(\frac{8}{35}+\frac{5}{7}-\left(\frac{14-12}{7}+\frac{5}{14}\right)\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Do \frac{14}{7} và \frac{12}{7} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\left(\frac{8}{35}+\frac{5}{7}-\left(\frac{2}{7}+\frac{5}{14}\right)\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Lấy 14 trừ 12 để có được 2.
\left(\frac{8}{35}+\frac{5}{7}-\left(\frac{4}{14}+\frac{5}{14}\right)\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Bội số chung nhỏ nhất của 7 và 14 là 14. Chuyển đổi \frac{2}{7} và \frac{5}{14} thành phân số với mẫu số là 14.
\left(\frac{8}{35}+\frac{5}{7}-\frac{4+5}{14}\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Do \frac{4}{14} và \frac{5}{14} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(\frac{8}{35}+\frac{5}{7}-\frac{9}{14}\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Cộng 4 với 5 để có được 9.
\left(\frac{8}{35}+\frac{10}{14}-\frac{9}{14}\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Bội số chung nhỏ nhất của 7 và 14 là 14. Chuyển đổi \frac{5}{7} và \frac{9}{14} thành phân số với mẫu số là 14.
\left(\frac{8}{35}+\frac{10-9}{14}\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Do \frac{10}{14} và \frac{9}{14} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\left(\frac{8}{35}+\frac{1}{14}\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Lấy 10 trừ 9 để có được 1.
\left(\frac{16}{70}+\frac{5}{70}\right)\times \frac{3\times 3+1}{3}
Bội số chung nhỏ nhất của 35 và 14 là 70. Chuyển đổi \frac{8}{35} và \frac{1}{14} thành phân số với mẫu số là 70.
\frac{16+5}{70}\times \frac{3\times 3+1}{3}
Do \frac{16}{70} và \frac{5}{70} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{21}{70}\times \frac{3\times 3+1}{3}
Cộng 16 với 5 để có được 21.
\frac{3}{10}\times \frac{3\times 3+1}{3}
Rút gọn phân số \frac{21}{70} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
\frac{3}{10}\times \frac{9+1}{3}
Nhân 3 với 3 để có được 9.
\frac{3}{10}\times \frac{10}{3}
Cộng 9 với 1 để có được 10.
1
Giản ước \frac{3}{10} và số nghịch đảo \frac{10}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}