Tính giá trị
-\frac{2}{9}\approx -0,222222222
Phân tích thành thừa số
-\frac{2}{9} = -0,2222222222222222
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{1}{6}+\frac{-3\times 2}{4\times 3}}{\frac{1}{3}-\left(-\frac{1\times 6+1}{6}\right)}
Nhân -\frac{3}{4} với \frac{2}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{1}{6}+\frac{-6}{12}}{\frac{1}{3}-\left(-\frac{1\times 6+1}{6}\right)}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-3\times 2}{4\times 3}.
\frac{\frac{1}{6}-\frac{1}{2}}{\frac{1}{3}-\left(-\frac{1\times 6+1}{6}\right)}
Rút gọn phân số \frac{-6}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
\frac{\frac{1}{6}-\frac{3}{6}}{\frac{1}{3}-\left(-\frac{1\times 6+1}{6}\right)}
Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 2 là 6. Chuyển đổi \frac{1}{6} và \frac{1}{2} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{\frac{1-3}{6}}{\frac{1}{3}-\left(-\frac{1\times 6+1}{6}\right)}
Do \frac{1}{6} và \frac{3}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{-2}{6}}{\frac{1}{3}-\left(-\frac{1\times 6+1}{6}\right)}
Lấy 1 trừ 3 để có được -2.
\frac{-\frac{1}{3}}{\frac{1}{3}-\left(-\frac{1\times 6+1}{6}\right)}
Rút gọn phân số \frac{-2}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{-\frac{1}{3}}{\frac{1}{3}-\left(-\frac{6+1}{6}\right)}
Nhân 1 với 6 để có được 6.
\frac{-\frac{1}{3}}{\frac{1}{3}-\left(-\frac{7}{6}\right)}
Cộng 6 với 1 để có được 7.
\frac{-\frac{1}{3}}{\frac{1}{3}+\frac{7}{6}}
Số đối của số -\frac{7}{6} là \frac{7}{6}.
\frac{-\frac{1}{3}}{\frac{2}{6}+\frac{7}{6}}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 6 là 6. Chuyển đổi \frac{1}{3} và \frac{7}{6} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{-\frac{1}{3}}{\frac{2+7}{6}}
Do \frac{2}{6} và \frac{7}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-\frac{1}{3}}{\frac{9}{6}}
Cộng 2 với 7 để có được 9.
\frac{-\frac{1}{3}}{\frac{3}{2}}
Rút gọn phân số \frac{9}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
-\frac{1}{3}\times \frac{2}{3}
Chia -\frac{1}{3} cho \frac{3}{2} bằng cách nhân -\frac{1}{3} với nghịch đảo của \frac{3}{2}.
\frac{-2}{3\times 3}
Nhân -\frac{1}{3} với \frac{2}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-2}{9}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-2}{3\times 3}.
-\frac{2}{9}
Có thể viết lại phân số \frac{-2}{9} dưới dạng -\frac{2}{9} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}