Tính giá trị
3
Phân tích thành thừa số
3
Bài kiểm tra
Arithmetic
\{ [ 6 \cdot ( 5 + 1 ) - 2 \cdot 3 ] : ( 2 + 3 ) \} - \{ [ ( 4 \cdot 8 - 2 ) : 6 ] - 2 \}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{6\times 6-2\times 3}{2+3}-\left(\frac{4\times 8-2}{6}-2\right)
Cộng 5 với 1 để có được 6.
\frac{36-2\times 3}{2+3}-\left(\frac{4\times 8-2}{6}-2\right)
Nhân 6 với 6 để có được 36.
\frac{36-6}{2+3}-\left(\frac{4\times 8-2}{6}-2\right)
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{30}{2+3}-\left(\frac{4\times 8-2}{6}-2\right)
Lấy 36 trừ 6 để có được 30.
\frac{30}{5}-\left(\frac{4\times 8-2}{6}-2\right)
Cộng 2 với 3 để có được 5.
6-\left(\frac{4\times 8-2}{6}-2\right)
Chia 30 cho 5 ta có 6.
6-\left(\frac{32-2}{6}-2\right)
Nhân 4 với 8 để có được 32.
6-\left(\frac{30}{6}-2\right)
Lấy 32 trừ 2 để có được 30.
6-\left(5-2\right)
Chia 30 cho 6 ta có 5.
6-3
Lấy 5 trừ 2 để có được 3.
3
Lấy 6 trừ 3 để có được 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}