Tính giá trị
21
Phân tích thành thừa số
3\times 7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(8+\frac{43-\frac{32}{8}+11}{5}\right)\times 5+\frac{33-\frac{54}{9}+9}{12}-8\times 9
Chia 24 cho 3 ta có 8.
\left(8+\frac{43-4+11}{5}\right)\times 5+\frac{33-\frac{54}{9}+9}{12}-8\times 9
Chia 32 cho 8 ta có 4.
\left(8+\frac{39+11}{5}\right)\times 5+\frac{33-\frac{54}{9}+9}{12}-8\times 9
Lấy 43 trừ 4 để có được 39.
\left(8+\frac{50}{5}\right)\times 5+\frac{33-\frac{54}{9}+9}{12}-8\times 9
Cộng 39 với 11 để có được 50.
\left(8+10\right)\times 5+\frac{33-\frac{54}{9}+9}{12}-8\times 9
Chia 50 cho 5 ta có 10.
18\times 5+\frac{33-\frac{54}{9}+9}{12}-8\times 9
Cộng 8 với 10 để có được 18.
90+\frac{33-\frac{54}{9}+9}{12}-8\times 9
Nhân 18 với 5 để có được 90.
90+\frac{33-6+9}{12}-8\times 9
Chia 54 cho 9 ta có 6.
90+\frac{27+9}{12}-8\times 9
Lấy 33 trừ 6 để có được 27.
90+\frac{36}{12}-8\times 9
Cộng 27 với 9 để có được 36.
90+3-8\times 9
Chia 36 cho 12 ta có 3.
93-8\times 9
Cộng 90 với 3 để có được 93.
93-72
Nhân 8 với 9 để có được 72.
21
Lấy 93 trừ 72 để có được 21.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}