Tính giá trị
2
Phân tích thành thừa số
2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(\left(\left(2-\frac{36}{5^{2}}\right)\times 15-2^{3}\right)^{2}\left(\frac{2+\frac{3}{2}+\frac{\frac{2}{3}}{\frac{2}{15}}}{\frac{1}{10}}-10\right)-3^{2}\right)^{2}}{\frac{9}{2}}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
\frac{\left(\left(\left(2-\frac{36}{25}\right)\times 15-2^{3}\right)^{2}\left(\frac{2+\frac{3}{2}+\frac{\frac{2}{3}}{\frac{2}{15}}}{\frac{1}{10}}-10\right)-3^{2}\right)^{2}}{\frac{9}{2}}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\frac{\left(\left(\frac{14}{25}\times 15-2^{3}\right)^{2}\left(\frac{2+\frac{3}{2}+\frac{\frac{2}{3}}{\frac{2}{15}}}{\frac{1}{10}}-10\right)-3^{2}\right)^{2}}{\frac{9}{2}}
Lấy 2 trừ \frac{36}{25} để có được \frac{14}{25}.
\frac{\left(\left(\frac{42}{5}-2^{3}\right)^{2}\left(\frac{2+\frac{3}{2}+\frac{\frac{2}{3}}{\frac{2}{15}}}{\frac{1}{10}}-10\right)-3^{2}\right)^{2}}{\frac{9}{2}}
Nhân \frac{14}{25} với 15 để có được \frac{42}{5}.
\frac{\left(\left(\frac{42}{5}-8\right)^{2}\left(\frac{2+\frac{3}{2}+\frac{\frac{2}{3}}{\frac{2}{15}}}{\frac{1}{10}}-10\right)-3^{2}\right)^{2}}{\frac{9}{2}}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\frac{\left(\left(\frac{2}{5}\right)^{2}\left(\frac{2+\frac{3}{2}+\frac{\frac{2}{3}}{\frac{2}{15}}}{\frac{1}{10}}-10\right)-3^{2}\right)^{2}}{\frac{9}{2}}
Lấy \frac{42}{5} trừ 8 để có được \frac{2}{5}.
\frac{\left(\frac{4}{25}\left(\frac{2+\frac{3}{2}+\frac{\frac{2}{3}}{\frac{2}{15}}}{\frac{1}{10}}-10\right)-3^{2}\right)^{2}}{\frac{9}{2}}
Tính \frac{2}{5} mũ 2 và ta có \frac{4}{25}.
\frac{\left(\frac{4}{25}\left(\frac{\frac{7}{2}+\frac{\frac{2}{3}}{\frac{2}{15}}}{\frac{1}{10}}-10\right)-3^{2}\right)^{2}}{\frac{9}{2}}
Cộng 2 với \frac{3}{2} để có được \frac{7}{2}.
\frac{\left(\frac{4}{25}\left(\frac{\frac{7}{2}+\frac{2}{3}\times \frac{15}{2}}{\frac{1}{10}}-10\right)-3^{2}\right)^{2}}{\frac{9}{2}}
Chia \frac{2}{3} cho \frac{2}{15} bằng cách nhân \frac{2}{3} với nghịch đảo của \frac{2}{15}.
\frac{\left(\frac{4}{25}\left(\frac{\frac{7}{2}+5}{\frac{1}{10}}-10\right)-3^{2}\right)^{2}}{\frac{9}{2}}
Nhân \frac{2}{3} với \frac{15}{2} để có được 5.
\frac{\left(\frac{4}{25}\left(\frac{\frac{17}{2}}{\frac{1}{10}}-10\right)-3^{2}\right)^{2}}{\frac{9}{2}}
Cộng \frac{7}{2} với 5 để có được \frac{17}{2}.
\frac{\left(\frac{4}{25}\left(\frac{17}{2}\times 10-10\right)-3^{2}\right)^{2}}{\frac{9}{2}}
Chia \frac{17}{2} cho \frac{1}{10} bằng cách nhân \frac{17}{2} với nghịch đảo của \frac{1}{10}.
\frac{\left(\frac{4}{25}\left(85-10\right)-3^{2}\right)^{2}}{\frac{9}{2}}
Nhân \frac{17}{2} với 10 để có được 85.
\frac{\left(\frac{4}{25}\times 75-3^{2}\right)^{2}}{\frac{9}{2}}
Lấy 85 trừ 10 để có được 75.
\frac{\left(12-3^{2}\right)^{2}}{\frac{9}{2}}
Nhân \frac{4}{25} với 75 để có được 12.
\frac{\left(12-9\right)^{2}}{\frac{9}{2}}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{3^{2}}{\frac{9}{2}}
Lấy 12 trừ 9 để có được 3.
\frac{9}{\frac{9}{2}}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
9\times \frac{2}{9}
Chia 9 cho \frac{9}{2} bằng cách nhân 9 với nghịch đảo của \frac{9}{2}.
2
Nhân 9 với \frac{2}{9} để có được 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}