Tính giá trị
-2
Phân tích thành thừa số
-2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\left(\left(-2\right)^{6}\left(-2\right)^{0}\right)^{3}}{\left(-2\right)^{4}\left(-2\right)^{3}}}{\left(-2\right)^{10}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 5 với 1 để có kết quả 6.
\frac{\frac{\left(\left(-2\right)^{6}\right)^{3}}{\left(-2\right)^{4}\left(-2\right)^{3}}}{\left(-2\right)^{10}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 6 với 0 để có kết quả 6.
\frac{\frac{\left(-2\right)^{18}}{\left(-2\right)^{4}\left(-2\right)^{3}}}{\left(-2\right)^{10}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 3 để có kết quả 18.
\frac{\frac{\left(-2\right)^{18}}{\left(-2\right)^{7}}}{\left(-2\right)^{10}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 3 để có kết quả 7.
\frac{\left(-2\right)^{11}}{\left(-2\right)^{10}}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số. Lấy 18 trừ đi 7 để có kết quả 11.
\left(-2\right)^{1}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số. Lấy 11 trừ đi 10 để có kết quả 1.
-2
Tính -2 mũ 1 và ta có -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}