Tính giá trị
\left(x+\left(-6-2i\right)\right)\left(x+\left(-6+2i\right)\right)
Khai triển
x^{2}-12x+40
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+\left(-6-2i\right)\right)\left(x-\left(6-2i\right)\right)
Nhân -1 với 6+2i để có được -6-2i.
\left(x+\left(-6-2i\right)\right)\left(x+\left(-6+2i\right)\right)
Nhân -1 với 6-2i để có được -6+2i.
x^{2}+\left(-6+2i\right)x+\left(-6-2i\right)x+40
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x+\left(-6-2i\right) với một số hạng của x+\left(-6+2i\right).
x^{2}-12x+40
Kết hợp \left(-6+2i\right)x và \left(-6-2i\right)x để có được -12x.
\left(x+\left(-6-2i\right)\right)\left(x-\left(6-2i\right)\right)
Nhân -1 với 6+2i để có được -6-2i.
\left(x+\left(-6-2i\right)\right)\left(x+\left(-6+2i\right)\right)
Nhân -1 với 6-2i để có được -6+2i.
x^{2}+\left(-6+2i\right)x+\left(-6-2i\right)x+40
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của x+\left(-6-2i\right) với một số hạng của x+\left(-6+2i\right).
x^{2}-12x+40
Kết hợp \left(-6+2i\right)x và \left(-6-2i\right)x để có được -12x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}