Tính giá trị
4
Phân tích thành thừa số
2^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{45-\left(\frac{28}{36}-\frac{33}{36}+\frac{5}{6}\right)\times 36}{5}
Bội số chung nhỏ nhất của 9 và 12 là 36. Chuyển đổi \frac{7}{9} và \frac{11}{12} thành phân số với mẫu số là 36.
\frac{45-\left(\frac{28-33}{36}+\frac{5}{6}\right)\times 36}{5}
Do \frac{28}{36} và \frac{33}{36} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{45-\left(-\frac{5}{36}+\frac{5}{6}\right)\times 36}{5}
Lấy 28 trừ 33 để có được -5.
\frac{45-\left(-\frac{5}{36}+\frac{30}{36}\right)\times 36}{5}
Bội số chung nhỏ nhất của 36 và 6 là 36. Chuyển đổi -\frac{5}{36} và \frac{5}{6} thành phân số với mẫu số là 36.
\frac{45-\frac{-5+30}{36}\times 36}{5}
Do -\frac{5}{36} và \frac{30}{36} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{45-\frac{25}{36}\times 36}{5}
Cộng -5 với 30 để có được 25.
\frac{45-25}{5}
Giản ước 36 và 36.
\frac{20}{5}
Lấy 45 trừ 25 để có được 20.
4
Chia 20 cho 5 ta có 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}