Tính giá trị
-8
Phân tích thành thừa số
-8
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-5+4\times 3-3\left(-4\right)-3^{2}\sqrt{16}+\sqrt{75+6}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
-5+12-3\left(-4\right)-3^{2}\sqrt{16}+\sqrt{75+6}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
7-3\left(-4\right)-3^{2}\sqrt{16}+\sqrt{75+6}
Cộng -5 với 12 để có được 7.
7-\left(-12\right)-3^{2}\sqrt{16}+\sqrt{75+6}
Nhân 3 với -4 để có được -12.
7+12-3^{2}\sqrt{16}+\sqrt{75+6}
Số đối của số -12 là 12.
19-3^{2}\sqrt{16}+\sqrt{75+6}
Cộng 7 với 12 để có được 19.
19-9\sqrt{16}+\sqrt{75+6}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
19-9\times 4+\sqrt{75+6}
Tính căn bậc hai của 16 và được kết quả 4.
19-36+\sqrt{75+6}
Nhân 9 với 4 để có được 36.
-17+\sqrt{75+6}
Lấy 19 trừ 36 để có được -17.
-17+\sqrt{81}
Cộng 75 với 6 để có được 81.
-17+9
Tính căn bậc hai của 81 và được kết quả 9.
-8
Cộng -17 với 9 để có được -8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}