Tính giá trị
\frac{1}{2}=0,5
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2} = 0,5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
[ - 2 \div ( - 6 ) ] \div ( \frac { 1 } { 2 } \div \frac { 3 } { 4 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-2\times \frac{3}{4}}{-6\times \frac{1}{2}}
Chia \frac{-2}{-6} cho \frac{\frac{1}{2}}{\frac{3}{4}} bằng cách nhân \frac{-2}{-6} với nghịch đảo của \frac{\frac{1}{2}}{\frac{3}{4}}.
\frac{-\frac{3}{4}}{-3\times \frac{1}{2}}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-\frac{3}{4}}{\frac{-3}{2}}
Nhân -3 với \frac{1}{2} để có được \frac{-3}{2}.
\frac{-\frac{3}{4}}{-\frac{3}{2}}
Có thể viết lại phân số \frac{-3}{2} dưới dạng -\frac{3}{2} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{3}{4}\left(-\frac{2}{3}\right)
Chia -\frac{3}{4} cho -\frac{3}{2} bằng cách nhân -\frac{3}{4} với nghịch đảo của -\frac{3}{2}.
\frac{-3\left(-2\right)}{4\times 3}
Nhân -\frac{3}{4} với -\frac{2}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{6}{12}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-3\left(-2\right)}{4\times 3}.
\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{6}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}