Tính giá trị
\frac{3b^{23}a^{24}}{16}
Khai triển
\frac{3b^{23}a^{24}}{16}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-\frac{3}{2}\right)^{4}\left(a^{3}\right)^{4}\left(b^{2}\right)^{4}\times \left(\frac{a^{2}}{3}a^{2}b^{5}\right)^{3}
Khai triển \left(-\frac{3}{2}a^{3}b^{2}\right)^{4}.
\left(-\frac{3}{2}\right)^{4}a^{12}\left(b^{2}\right)^{4}\times \left(\frac{a^{2}}{3}a^{2}b^{5}\right)^{3}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 4 để có kết quả 12.
\left(-\frac{3}{2}\right)^{4}a^{12}b^{8}\times \left(\frac{a^{2}}{3}a^{2}b^{5}\right)^{3}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 4 để có kết quả 8.
\frac{81}{16}a^{12}b^{8}\times \left(\frac{a^{2}}{3}a^{2}b^{5}\right)^{3}
Tính -\frac{3}{2} mũ 4 và ta có \frac{81}{16}.
\frac{81}{16}a^{12}b^{8}\times \left(\frac{a^{2}a^{2}}{3}b^{5}\right)^{3}
Thể hiện \frac{a^{2}}{3}a^{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{81}{16}a^{12}b^{8}\times \left(\frac{a^{2}a^{2}b^{5}}{3}\right)^{3}
Thể hiện \frac{a^{2}a^{2}}{3}b^{5} dưới dạng phân số đơn.
\frac{81}{16}a^{12}b^{8}\times \frac{\left(a^{2}a^{2}b^{5}\right)^{3}}{3^{3}}
Để nâng lũy thừa của \frac{a^{2}a^{2}b^{5}}{3}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{81\left(a^{2}a^{2}b^{5}\right)^{3}}{16\times 3^{3}}a^{12}b^{8}
Nhân \frac{81}{16} với \frac{\left(a^{2}a^{2}b^{5}\right)^{3}}{3^{3}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{81\left(a^{4}b^{5}\right)^{3}}{16\times 3^{3}}a^{12}b^{8}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 2 để có kết quả 4.
\frac{81\left(a^{4}\right)^{3}\left(b^{5}\right)^{3}}{16\times 3^{3}}a^{12}b^{8}
Khai triển \left(a^{4}b^{5}\right)^{3}.
\frac{81a^{12}\left(b^{5}\right)^{3}}{16\times 3^{3}}a^{12}b^{8}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 4 với 3 để có kết quả 12.
\frac{81a^{12}b^{15}}{16\times 3^{3}}a^{12}b^{8}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 3 để có kết quả 15.
\frac{81a^{12}b^{15}}{16\times 27}a^{12}b^{8}
Tính 3 mũ 3 và ta có 27.
\frac{81a^{12}b^{15}}{432}a^{12}b^{8}
Nhân 16 với 27 để có được 432.
\frac{3}{16}a^{12}b^{15}a^{12}b^{8}
Chia 81a^{12}b^{15} cho 432 ta có \frac{3}{16}a^{12}b^{15}.
\frac{3}{16}a^{24}b^{15}b^{8}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 12 với 12 để có kết quả 24.
\frac{3}{16}a^{24}b^{23}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 15 với 8 để có kết quả 23.
\left(-\frac{3}{2}\right)^{4}\left(a^{3}\right)^{4}\left(b^{2}\right)^{4}\times \left(\frac{a^{2}}{3}a^{2}b^{5}\right)^{3}
Khai triển \left(-\frac{3}{2}a^{3}b^{2}\right)^{4}.
\left(-\frac{3}{2}\right)^{4}a^{12}\left(b^{2}\right)^{4}\times \left(\frac{a^{2}}{3}a^{2}b^{5}\right)^{3}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 4 để có kết quả 12.
\left(-\frac{3}{2}\right)^{4}a^{12}b^{8}\times \left(\frac{a^{2}}{3}a^{2}b^{5}\right)^{3}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 4 để có kết quả 8.
\frac{81}{16}a^{12}b^{8}\times \left(\frac{a^{2}}{3}a^{2}b^{5}\right)^{3}
Tính -\frac{3}{2} mũ 4 và ta có \frac{81}{16}.
\frac{81}{16}a^{12}b^{8}\times \left(\frac{a^{2}a^{2}}{3}b^{5}\right)^{3}
Thể hiện \frac{a^{2}}{3}a^{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{81}{16}a^{12}b^{8}\times \left(\frac{a^{2}a^{2}b^{5}}{3}\right)^{3}
Thể hiện \frac{a^{2}a^{2}}{3}b^{5} dưới dạng phân số đơn.
\frac{81}{16}a^{12}b^{8}\times \frac{\left(a^{2}a^{2}b^{5}\right)^{3}}{3^{3}}
Để nâng lũy thừa của \frac{a^{2}a^{2}b^{5}}{3}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{81\left(a^{2}a^{2}b^{5}\right)^{3}}{16\times 3^{3}}a^{12}b^{8}
Nhân \frac{81}{16} với \frac{\left(a^{2}a^{2}b^{5}\right)^{3}}{3^{3}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{81\left(a^{4}b^{5}\right)^{3}}{16\times 3^{3}}a^{12}b^{8}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 2 để có kết quả 4.
\frac{81\left(a^{4}\right)^{3}\left(b^{5}\right)^{3}}{16\times 3^{3}}a^{12}b^{8}
Khai triển \left(a^{4}b^{5}\right)^{3}.
\frac{81a^{12}\left(b^{5}\right)^{3}}{16\times 3^{3}}a^{12}b^{8}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 4 với 3 để có kết quả 12.
\frac{81a^{12}b^{15}}{16\times 3^{3}}a^{12}b^{8}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 5 với 3 để có kết quả 15.
\frac{81a^{12}b^{15}}{16\times 27}a^{12}b^{8}
Tính 3 mũ 3 và ta có 27.
\frac{81a^{12}b^{15}}{432}a^{12}b^{8}
Nhân 16 với 27 để có được 432.
\frac{3}{16}a^{12}b^{15}a^{12}b^{8}
Chia 81a^{12}b^{15} cho 432 ta có \frac{3}{16}a^{12}b^{15}.
\frac{3}{16}a^{24}b^{15}b^{8}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 12 với 12 để có kết quả 24.
\frac{3}{16}a^{24}b^{23}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 15 với 8 để có kết quả 23.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}