Tính giá trị
-7xy^{2}
Khai triển
-7xy^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{x^{2}y^{2}x-2x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}+\frac{-3x^{4}y^{5}}{\left(-\frac{1}{2}xy\right)^{2}}}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{\left(2xy\right)^{2}}+2xy}
Khai triển \left(xy\right)^{2}.
\frac{x^{3}y^{2}-2x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}+\frac{-3x^{4}y^{5}}{\left(-\frac{1}{2}xy\right)^{2}}}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{\left(2xy\right)^{2}}+2xy}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}+\frac{-3x^{4}y^{5}}{\left(-\frac{1}{2}xy\right)^{2}}}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{\left(2xy\right)^{2}}+2xy}
Kết hợp x^{3}y^{2} và -2x^{3}y^{2} để có được -x^{3}y^{2}.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}+\frac{-3x^{4}y^{5}}{\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}x^{2}y^{2}}}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{\left(2xy\right)^{2}}+2xy}
Khai triển \left(-\frac{1}{2}xy\right)^{2}.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}+\frac{-3x^{4}y^{5}}{\frac{1}{4}x^{2}y^{2}}}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{\left(2xy\right)^{2}}+2xy}
Tính -\frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}+\frac{-3x^{2}y^{3}}{\frac{1}{4}}}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{\left(2xy\right)^{2}}+2xy}
Giản ước x^{2}y^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-3x^{2}y^{3}\times 4}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{\left(2xy\right)^{2}}+2xy}
Chia -3x^{2}y^{3} cho \frac{1}{4} bằng cách nhân -3x^{2}y^{3} với nghịch đảo của \frac{1}{4}.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-3x^{2}y^{3}\times 4}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{2^{2}x^{2}y^{2}}+2xy}
Khai triển \left(2xy\right)^{2}.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-3x^{2}y^{3}\times 4}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{4x^{2}y^{2}}+2xy}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-3x^{2}y^{3}\times 4}{\frac{-3xy}{4}+2xy}
Giản ước x^{2}y^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-3x^{2}y^{3}\times 4}{\frac{-3xy}{4}+\frac{4\times 2xy}{4}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2xy với \frac{4}{4}.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-3x^{2}y^{3}\times 4}{\frac{-3xy+4\times 2xy}{4}}
Do \frac{-3xy}{4} và \frac{4\times 2xy}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-3x^{2}y^{3}\times 4}{\frac{-3xy+8xy}{4}}
Thực hiện nhân trong -3xy+4\times 2xy.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-3x^{2}y^{3}\times 4}{\frac{5xy}{4}}
Kết hợp như các số hạng trong -3xy+8xy.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-12x^{2}y^{3}}{\frac{5xy}{4}}
Nhân -3 với 4 để có được -12.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{-10x^{2}y^{3}}{\frac{5xy}{4}}
Kết hợp 2x^{2}y^{3} và -12x^{2}y^{3} để có được -10x^{2}y^{3}.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{-10x^{2}y^{3}\times 4}{5xy}
Chia -10x^{2}y^{3} cho \frac{5xy}{4} bằng cách nhân -10x^{2}y^{3} với nghịch đảo của \frac{5xy}{4}.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}-2\times 4xy^{2}
Giản ước 5xy ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}-8xy^{2}
Nhân -2 với 4 để có được -8.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{-8xy^{2}\left(-1\right)x^{2}}{-x^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -8xy^{2} với \frac{-x^{2}}{-x^{2}}.
\frac{-x^{3}y^{2}-8xy^{2}\left(-1\right)x^{2}}{-x^{2}}
Do \frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}} và \frac{-8xy^{2}\left(-1\right)x^{2}}{-x^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-x^{3}y^{2}+8x^{3}y^{2}}{-x^{2}}
Thực hiện nhân trong -x^{3}y^{2}-8xy^{2}\left(-1\right)x^{2}.
\frac{7x^{3}y^{2}}{-x^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong -x^{3}y^{2}+8x^{3}y^{2}.
\frac{7xy^{2}}{-1}
Giản ước x^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x^{2}y^{2}x-2x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}+\frac{-3x^{4}y^{5}}{\left(-\frac{1}{2}xy\right)^{2}}}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{\left(2xy\right)^{2}}+2xy}
Khai triển \left(xy\right)^{2}.
\frac{x^{3}y^{2}-2x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}+\frac{-3x^{4}y^{5}}{\left(-\frac{1}{2}xy\right)^{2}}}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{\left(2xy\right)^{2}}+2xy}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}+\frac{-3x^{4}y^{5}}{\left(-\frac{1}{2}xy\right)^{2}}}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{\left(2xy\right)^{2}}+2xy}
Kết hợp x^{3}y^{2} và -2x^{3}y^{2} để có được -x^{3}y^{2}.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}+\frac{-3x^{4}y^{5}}{\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}x^{2}y^{2}}}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{\left(2xy\right)^{2}}+2xy}
Khai triển \left(-\frac{1}{2}xy\right)^{2}.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}+\frac{-3x^{4}y^{5}}{\frac{1}{4}x^{2}y^{2}}}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{\left(2xy\right)^{2}}+2xy}
Tính -\frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}+\frac{-3x^{2}y^{3}}{\frac{1}{4}}}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{\left(2xy\right)^{2}}+2xy}
Giản ước x^{2}y^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-3x^{2}y^{3}\times 4}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{\left(2xy\right)^{2}}+2xy}
Chia -3x^{2}y^{3} cho \frac{1}{4} bằng cách nhân -3x^{2}y^{3} với nghịch đảo của \frac{1}{4}.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-3x^{2}y^{3}\times 4}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{2^{2}x^{2}y^{2}}+2xy}
Khai triển \left(2xy\right)^{2}.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-3x^{2}y^{3}\times 4}{\frac{-3x^{3}y^{3}}{4x^{2}y^{2}}+2xy}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-3x^{2}y^{3}\times 4}{\frac{-3xy}{4}+2xy}
Giản ước x^{2}y^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-3x^{2}y^{3}\times 4}{\frac{-3xy}{4}+\frac{4\times 2xy}{4}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2xy với \frac{4}{4}.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-3x^{2}y^{3}\times 4}{\frac{-3xy+4\times 2xy}{4}}
Do \frac{-3xy}{4} và \frac{4\times 2xy}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-3x^{2}y^{3}\times 4}{\frac{-3xy+8xy}{4}}
Thực hiện nhân trong -3xy+4\times 2xy.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-3x^{2}y^{3}\times 4}{\frac{5xy}{4}}
Kết hợp như các số hạng trong -3xy+8xy.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{2x^{2}y^{3}-12x^{2}y^{3}}{\frac{5xy}{4}}
Nhân -3 với 4 để có được -12.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{-10x^{2}y^{3}}{\frac{5xy}{4}}
Kết hợp 2x^{2}y^{3} và -12x^{2}y^{3} để có được -10x^{2}y^{3}.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{-10x^{2}y^{3}\times 4}{5xy}
Chia -10x^{2}y^{3} cho \frac{5xy}{4} bằng cách nhân -10x^{2}y^{3} với nghịch đảo của \frac{5xy}{4}.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}-2\times 4xy^{2}
Giản ước 5xy ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}-8xy^{2}
Nhân -2 với 4 để có được -8.
\frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}}+\frac{-8xy^{2}\left(-1\right)x^{2}}{-x^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -8xy^{2} với \frac{-x^{2}}{-x^{2}}.
\frac{-x^{3}y^{2}-8xy^{2}\left(-1\right)x^{2}}{-x^{2}}
Do \frac{-x^{3}y^{2}}{-x^{2}} và \frac{-8xy^{2}\left(-1\right)x^{2}}{-x^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-x^{3}y^{2}+8x^{3}y^{2}}{-x^{2}}
Thực hiện nhân trong -x^{3}y^{2}-8xy^{2}\left(-1\right)x^{2}.
\frac{7x^{3}y^{2}}{-x^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong -x^{3}y^{2}+8x^{3}y^{2}.
\frac{7xy^{2}}{-1}
Giản ước x^{2} ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}