Tính giá trị
\sqrt[5]{x}
Lấy vi phân theo x
\frac{1}{5x^{\frac{4}{5}}}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
[ ( x ^ { 3 } ) ^ { \frac { 1 } { 3 } } ] ^ { \frac { 1 } { 5 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x^{1}\right)^{\frac{1}{5}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với \frac{1}{3} để có kết quả 1.
x^{\frac{1}{5}}
Tính x mũ 1 và ta có x.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\left(x^{1}\right)^{\frac{1}{5}})
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với \frac{1}{3} để có kết quả 1.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{\frac{1}{5}})
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 1 với \frac{1}{5} để có kết quả \frac{1}{5}.
\frac{1}{5}x^{\frac{1}{5}-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
\frac{1}{5}x^{-\frac{4}{5}}
Trừ 1 khỏi \frac{1}{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}