Tính giá trị
-x\left(x^{3}+4\right)
Khai triển
-x^{4}-4x
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x^{2}+2x+1-4x\right)^{2}-\left(x^{2}+1\right)^{2}-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
\left(x^{2}-2x+1\right)^{2}-\left(x^{2}+1\right)^{2}-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Kết hợp 2x và -4x để có được -2x.
x^{4}-4x^{3}+6x^{2}-4x+1-\left(x^{2}+1\right)^{2}-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Bình phương x^{2}-2x+1.
x^{4}-4x^{3}+6x^{2}-4x+1-\left(\left(x^{2}\right)^{2}+2x^{2}+1\right)-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}+1\right)^{2}.
x^{4}-4x^{3}+6x^{2}-4x+1-\left(x^{4}+2x^{2}+1\right)-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}-4x^{3}+6x^{2}-4x+1-x^{4}-2x^{2}-1-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Để tìm số đối của x^{4}+2x^{2}+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-4x^{3}+6x^{2}-4x+1-2x^{2}-1-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Kết hợp x^{4} và -x^{4} để có được 0.
-4x^{3}+4x^{2}-4x+1-1-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Kết hợp 6x^{2} và -2x^{2} để có được 4x^{2}.
-4x^{3}+4x^{2}-4x-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
-4x^{3}+4x^{2}-4x-\left(\left(x^{2}\right)^{2}-4x^{2}x+4x^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}-2x\right)^{2}.
-4x^{3}+4x^{2}-4x-\left(x^{4}-4x^{2}x+4x^{2}\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
-4x^{3}+4x^{2}-4x-\left(x^{4}-4x^{3}+4x^{2}\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
-4x^{3}+4x^{2}-4x-x^{4}+4x^{3}-4x^{2}
Để tìm số đối của x^{4}-4x^{3}+4x^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4x^{2}-4x-x^{4}-4x^{2}
Kết hợp -4x^{3} và 4x^{3} để có được 0.
-4x-x^{4}
Kết hợp 4x^{2} và -4x^{2} để có được 0.
\left(x^{2}+2x+1-4x\right)^{2}-\left(x^{2}+1\right)^{2}-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
\left(x^{2}-2x+1\right)^{2}-\left(x^{2}+1\right)^{2}-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Kết hợp 2x và -4x để có được -2x.
x^{4}-4x^{3}+6x^{2}-4x+1-\left(x^{2}+1\right)^{2}-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Bình phương x^{2}-2x+1.
x^{4}-4x^{3}+6x^{2}-4x+1-\left(\left(x^{2}\right)^{2}+2x^{2}+1\right)-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}+1\right)^{2}.
x^{4}-4x^{3}+6x^{2}-4x+1-\left(x^{4}+2x^{2}+1\right)-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
x^{4}-4x^{3}+6x^{2}-4x+1-x^{4}-2x^{2}-1-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Để tìm số đối của x^{4}+2x^{2}+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-4x^{3}+6x^{2}-4x+1-2x^{2}-1-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Kết hợp x^{4} và -x^{4} để có được 0.
-4x^{3}+4x^{2}-4x+1-1-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Kết hợp 6x^{2} và -2x^{2} để có được 4x^{2}.
-4x^{3}+4x^{2}-4x-\left(x^{2}-2x\right)^{2}
Lấy 1 trừ 1 để có được 0.
-4x^{3}+4x^{2}-4x-\left(\left(x^{2}\right)^{2}-4x^{2}x+4x^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x^{2}-2x\right)^{2}.
-4x^{3}+4x^{2}-4x-\left(x^{4}-4x^{2}x+4x^{2}\right)
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
-4x^{3}+4x^{2}-4x-\left(x^{4}-4x^{3}+4x^{2}\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
-4x^{3}+4x^{2}-4x-x^{4}+4x^{3}-4x^{2}
Để tìm số đối của x^{4}-4x^{3}+4x^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4x^{2}-4x-x^{4}-4x^{2}
Kết hợp -4x^{3} và 4x^{3} để có được 0.
-4x-x^{4}
Kết hợp 4x^{2} và -4x^{2} để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}