Tính giá trị
90\left(a^{2}+1\right)
Khai triển
90a^{2}+90
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(a^{2}-2a-a+2\right)\left(a-3\right)-\left(a+1\right)\left(a+2\right)\left(a+3\right)}{-4}\times 30
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của a-1 với một số hạng của a-2.
\frac{\left(a^{2}-3a+2\right)\left(a-3\right)-\left(a+1\right)\left(a+2\right)\left(a+3\right)}{-4}\times 30
Kết hợp -2a và -a để có được -3a.
\frac{a^{3}-3a^{2}-3a^{2}+9a+2a-6-\left(a+1\right)\left(a+2\right)\left(a+3\right)}{-4}\times 30
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của a^{2}-3a+2 với một số hạng của a-3.
\frac{a^{3}-6a^{2}+9a+2a-6-\left(a+1\right)\left(a+2\right)\left(a+3\right)}{-4}\times 30
Kết hợp -3a^{2} và -3a^{2} để có được -6a^{2}.
\frac{a^{3}-6a^{2}+11a-6-\left(a+1\right)\left(a+2\right)\left(a+3\right)}{-4}\times 30
Kết hợp 9a và 2a để có được 11a.
\frac{a^{3}-6a^{2}+11a-6-\left(a^{2}+2a+a+2\right)\left(a+3\right)}{-4}\times 30
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của a+1 với một số hạng của a+2.
\frac{a^{3}-6a^{2}+11a-6-\left(a^{2}+3a+2\right)\left(a+3\right)}{-4}\times 30
Kết hợp 2a và a để có được 3a.
\frac{a^{3}-6a^{2}+11a-6-\left(a^{3}+3a^{2}+3a^{2}+9a+2a+6\right)}{-4}\times 30
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của a^{2}+3a+2 với một số hạng của a+3.
\frac{a^{3}-6a^{2}+11a-6-\left(a^{3}+6a^{2}+9a+2a+6\right)}{-4}\times 30
Kết hợp 3a^{2} và 3a^{2} để có được 6a^{2}.
\frac{a^{3}-6a^{2}+11a-6-\left(a^{3}+6a^{2}+11a+6\right)}{-4}\times 30
Kết hợp 9a và 2a để có được 11a.
\frac{a^{3}-6a^{2}+11a-6-a^{3}-6a^{2}-11a-6}{-4}\times 30
Để tìm số đối của a^{3}+6a^{2}+11a+6, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{-6a^{2}+11a-6-6a^{2}-11a-6}{-4}\times 30
Kết hợp a^{3} và -a^{3} để có được 0.
\frac{-12a^{2}+11a-6-11a-6}{-4}\times 30
Kết hợp -6a^{2} và -6a^{2} để có được -12a^{2}.
\frac{-12a^{2}-6-6}{-4}\times 30
Kết hợp 11a và -11a để có được 0.
\frac{-12a^{2}-12}{-4}\times 30
Lấy -6 trừ 6 để có được -12.
\frac{\left(-12a^{2}-12\right)\times 30}{-4}
Thể hiện \frac{-12a^{2}-12}{-4}\times 30 dưới dạng phân số đơn.
\frac{-360a^{2}-360}{-4}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -12a^{2}-12 với 30.
\frac{\left(a^{2}-2a-a+2\right)\left(a-3\right)-\left(a+1\right)\left(a+2\right)\left(a+3\right)}{-4}\times 30
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của a-1 với một số hạng của a-2.
\frac{\left(a^{2}-3a+2\right)\left(a-3\right)-\left(a+1\right)\left(a+2\right)\left(a+3\right)}{-4}\times 30
Kết hợp -2a và -a để có được -3a.
\frac{a^{3}-3a^{2}-3a^{2}+9a+2a-6-\left(a+1\right)\left(a+2\right)\left(a+3\right)}{-4}\times 30
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của a^{2}-3a+2 với một số hạng của a-3.
\frac{a^{3}-6a^{2}+9a+2a-6-\left(a+1\right)\left(a+2\right)\left(a+3\right)}{-4}\times 30
Kết hợp -3a^{2} và -3a^{2} để có được -6a^{2}.
\frac{a^{3}-6a^{2}+11a-6-\left(a+1\right)\left(a+2\right)\left(a+3\right)}{-4}\times 30
Kết hợp 9a và 2a để có được 11a.
\frac{a^{3}-6a^{2}+11a-6-\left(a^{2}+2a+a+2\right)\left(a+3\right)}{-4}\times 30
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của a+1 với một số hạng của a+2.
\frac{a^{3}-6a^{2}+11a-6-\left(a^{2}+3a+2\right)\left(a+3\right)}{-4}\times 30
Kết hợp 2a và a để có được 3a.
\frac{a^{3}-6a^{2}+11a-6-\left(a^{3}+3a^{2}+3a^{2}+9a+2a+6\right)}{-4}\times 30
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của a^{2}+3a+2 với một số hạng của a+3.
\frac{a^{3}-6a^{2}+11a-6-\left(a^{3}+6a^{2}+9a+2a+6\right)}{-4}\times 30
Kết hợp 3a^{2} và 3a^{2} để có được 6a^{2}.
\frac{a^{3}-6a^{2}+11a-6-\left(a^{3}+6a^{2}+11a+6\right)}{-4}\times 30
Kết hợp 9a và 2a để có được 11a.
\frac{a^{3}-6a^{2}+11a-6-a^{3}-6a^{2}-11a-6}{-4}\times 30
Để tìm số đối của a^{3}+6a^{2}+11a+6, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{-6a^{2}+11a-6-6a^{2}-11a-6}{-4}\times 30
Kết hợp a^{3} và -a^{3} để có được 0.
\frac{-12a^{2}+11a-6-11a-6}{-4}\times 30
Kết hợp -6a^{2} và -6a^{2} để có được -12a^{2}.
\frac{-12a^{2}-6-6}{-4}\times 30
Kết hợp 11a và -11a để có được 0.
\frac{-12a^{2}-12}{-4}\times 30
Lấy -6 trừ 6 để có được -12.
\frac{\left(-12a^{2}-12\right)\times 30}{-4}
Thể hiện \frac{-12a^{2}-12}{-4}\times 30 dưới dạng phân số đơn.
\frac{-360a^{2}-360}{-4}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -12a^{2}-12 với 30.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}