Tính giá trị
\frac{55}{4}=13,75
Phân tích thành thừa số
\frac{5 \cdot 11}{2 ^ {2}} = 13\frac{3}{4} = 13,75
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
[ ( 9 - 4 ) \div 5 + ( 10 - 2 ) \div 4 ] + 9 \times 6 \div 8 + 4 =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{5}+\frac{10-2}{4}+\frac{9\times 6}{8}+4
Lấy 9 trừ 4 để có được 5.
1+\frac{10-2}{4}+\frac{9\times 6}{8}+4
Chia 5 cho 5 ta có 1.
1+\frac{8}{4}+\frac{9\times 6}{8}+4
Lấy 10 trừ 2 để có được 8.
1+2+\frac{9\times 6}{8}+4
Chia 8 cho 4 ta có 2.
3+\frac{9\times 6}{8}+4
Cộng 1 với 2 để có được 3.
3+\frac{54}{8}+4
Nhân 9 với 6 để có được 54.
3+\frac{27}{4}+4
Rút gọn phân số \frac{54}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{12}{4}+\frac{27}{4}+4
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{12}{4}.
\frac{12+27}{4}+4
Do \frac{12}{4} và \frac{27}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{39}{4}+4
Cộng 12 với 27 để có được 39.
\frac{39}{4}+\frac{16}{4}
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{16}{4}.
\frac{39+16}{4}
Do \frac{39}{4} và \frac{16}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{55}{4}
Cộng 39 với 16 để có được 55.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}