Tính giá trị
\frac{3}{2}=1,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3}{2} = 1\frac{1}{2} = 1,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{9-\left(8-\left(\frac{4}{12}+\frac{3}{12}\right)\times 6\right)}{8-\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{2}\right)\times 6}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 4 là 12. Chuyển đổi \frac{1}{3} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 12.
\frac{9-\left(8-\frac{4+3}{12}\times 6\right)}{8-\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{2}\right)\times 6}
Do \frac{4}{12} và \frac{3}{12} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{9-\left(8-\frac{7}{12}\times 6\right)}{8-\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{2}\right)\times 6}
Cộng 4 với 3 để có được 7.
\frac{9-\left(8-\frac{7\times 6}{12}\right)}{8-\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{2}\right)\times 6}
Thể hiện \frac{7}{12}\times 6 dưới dạng phân số đơn.
\frac{9-\left(8-\frac{42}{12}\right)}{8-\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{2}\right)\times 6}
Nhân 7 với 6 để có được 42.
\frac{9-\left(8-\frac{7}{2}\right)}{8-\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{2}\right)\times 6}
Rút gọn phân số \frac{42}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
\frac{9-\left(\frac{16}{2}-\frac{7}{2}\right)}{8-\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{2}\right)\times 6}
Chuyển đổi 8 thành phân số \frac{16}{2}.
\frac{9-\frac{16-7}{2}}{8-\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{2}\right)\times 6}
Do \frac{16}{2} và \frac{7}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{9-\frac{9}{2}}{8-\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{2}\right)\times 6}
Lấy 16 trừ 7 để có được 9.
\frac{\frac{18}{2}-\frac{9}{2}}{8-\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{2}\right)\times 6}
Chuyển đổi 9 thành phân số \frac{18}{2}.
\frac{\frac{18-9}{2}}{8-\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{2}\right)\times 6}
Do \frac{18}{2} và \frac{9}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{9}{2}}{8-\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{2}\right)\times 6}
Lấy 18 trừ 9 để có được 9.
\frac{\frac{9}{2}}{8-\left(\frac{2}{6}+\frac{3}{6}\right)\times 6}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 2 là 6. Chuyển đổi \frac{1}{3} và \frac{1}{2} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{\frac{9}{2}}{8-\frac{2+3}{6}\times 6}
Do \frac{2}{6} và \frac{3}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{9}{2}}{8-\frac{5}{6}\times 6}
Cộng 2 với 3 để có được 5.
\frac{\frac{9}{2}}{8-5}
Giản ước 6 và 6.
\frac{\frac{9}{2}}{3}
Lấy 8 trừ 5 để có được 3.
\frac{9}{2\times 3}
Thể hiện \frac{\frac{9}{2}}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{9}{6}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{9}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}