Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Bài kiểm tra
Arithmetic
[ ( 8 ^ { 3 } ) ^ { 2 } ] ^ { 2 } : ( 4 ^ { 6 } ) ^ { 2 } : ( 2 ^ { 4 } ) ^ { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\left(8^{6}\right)^{2}}{\left(4^{6}\right)^{2}}}{\left(2^{4}\right)^{3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
\frac{\frac{8^{12}}{\left(4^{6}\right)^{2}}}{\left(2^{4}\right)^{3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 2 để có kết quả 12.
\frac{\frac{8^{12}}{4^{12}}}{\left(2^{4}\right)^{3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 2 để có kết quả 12.
\frac{\frac{8^{12}}{4^{12}}}{2^{12}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 4 với 3 để có kết quả 12.
\frac{\frac{68719476736}{4^{12}}}{2^{12}}
Tính 8 mũ 12 và ta có 68719476736.
\frac{\frac{68719476736}{16777216}}{2^{12}}
Tính 4 mũ 12 và ta có 16777216.
\frac{4096}{2^{12}}
Chia 68719476736 cho 16777216 ta có 4096.
\frac{4096}{4096}
Tính 2 mũ 12 và ta có 4096.
1
Chia 4096 cho 4096 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}