Tính giá trị
\frac{16000}{11}\approx 1454,545454545
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {7} \cdot 5 ^ {3}}{11} = 1454\frac{6}{11} = 1454,5454545454545
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\left(5-\frac{4+1}{2}\right)\times 20-\frac{\frac{4\times 2+1}{2}}{\frac{99}{100}}\right)\times 32+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\left(\left(5-\frac{5}{2}\right)\times 20-\frac{\frac{4\times 2+1}{2}}{\frac{99}{100}}\right)\times 32+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\left(\left(\frac{10}{2}-\frac{5}{2}\right)\times 20-\frac{\frac{4\times 2+1}{2}}{\frac{99}{100}}\right)\times 32+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Chuyển đổi 5 thành phân số \frac{10}{2}.
\left(\frac{10-5}{2}\times 20-\frac{\frac{4\times 2+1}{2}}{\frac{99}{100}}\right)\times 32+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Do \frac{10}{2} và \frac{5}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\left(\frac{5}{2}\times 20-\frac{\frac{4\times 2+1}{2}}{\frac{99}{100}}\right)\times 32+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Lấy 10 trừ 5 để có được 5.
\left(\frac{5\times 20}{2}-\frac{\frac{4\times 2+1}{2}}{\frac{99}{100}}\right)\times 32+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Thể hiện \frac{5}{2}\times 20 dưới dạng phân số đơn.
\left(\frac{100}{2}-\frac{\frac{4\times 2+1}{2}}{\frac{99}{100}}\right)\times 32+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Nhân 5 với 20 để có được 100.
\left(50-\frac{\frac{4\times 2+1}{2}}{\frac{99}{100}}\right)\times 32+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Chia 100 cho 2 ta có 50.
\left(50-\frac{\left(4\times 2+1\right)\times 100}{2\times 99}\right)\times 32+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Chia \frac{4\times 2+1}{2} cho \frac{99}{100} bằng cách nhân \frac{4\times 2+1}{2} với nghịch đảo của \frac{99}{100}.
\left(50-\frac{50\left(1+2\times 4\right)}{99}\right)\times 32+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\left(50-\frac{50\left(1+8\right)}{99}\right)\times 32+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Nhân 2 với 4 để có được 8.
\left(50-\frac{50\times 9}{99}\right)\times 32+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Cộng 1 với 8 để có được 9.
\left(50-\frac{450}{99}\right)\times 32+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Nhân 50 với 9 để có được 450.
\left(50-\frac{50}{11}\right)\times 32+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Rút gọn phân số \frac{450}{99} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 9.
\left(\frac{550}{11}-\frac{50}{11}\right)\times 32+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Chuyển đổi 50 thành phân số \frac{550}{11}.
\frac{550-50}{11}\times 32+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Do \frac{550}{11} và \frac{50}{11} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{500}{11}\times 32+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Lấy 550 trừ 50 để có được 500.
\frac{500\times 32}{11}+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Thể hiện \frac{500}{11}\times 32 dưới dạng phân số đơn.
\frac{16000}{11}+\frac{0\times 24}{\frac{1}{5}}
Nhân 500 với 32 để có được 16000.
\frac{16000}{11}+\frac{0}{\frac{1}{5}}
Nhân 0 với 24 để có được 0.
\frac{16000}{11}+0
Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
\frac{16000}{11}
Cộng \frac{16000}{11} với 0 để có được \frac{16000}{11}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}