Tính giá trị
2a-b
Khai triển
2a-b
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2\times 3a\left(a+b\right)}{-6a}+3a
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{\left(3a+2b\right)\left(6a-3b\right)-3a\left(4a-6b\right)-3b\left(5a-2b\right)}{-6a}.
\frac{a+b}{-1}+3a
Giản ước 2\times 3a ở cả tử số và mẫu số.
-a-b+3a
Bất cứ số nào chia cho -1 đều cho ra kết quả là số đối của số đó. Để tìm số đối của a+b, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2a-b
Kết hợp -a và 3a để có được 2a.
\frac{2\times 3a\left(a+b\right)}{-6a}+3a
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{\left(3a+2b\right)\left(6a-3b\right)-3a\left(4a-6b\right)-3b\left(5a-2b\right)}{-6a}.
\frac{a+b}{-1}+3a
Giản ước 2\times 3a ở cả tử số và mẫu số.
-a-b+3a
Bất cứ số nào chia cho -1 đều cho ra kết quả là số đối của số đó. Để tìm số đối của a+b, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2a-b
Kết hợp -a và 3a để có được 2a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}