Tính giá trị
9
Phân tích thành thừa số
3^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(\left(3\times 5-7\times 2\right)^{5}+2^{3}\right)^{3}}{9^{2}}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số. Lấy 4 trừ đi 1 để có kết quả 3.
\frac{\left(\left(15-7\times 2\right)^{5}+2^{3}\right)^{3}}{9^{2}}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
\frac{\left(\left(15-14\right)^{5}+2^{3}\right)^{3}}{9^{2}}
Nhân 7 với 2 để có được 14.
\frac{\left(1^{5}+2^{3}\right)^{3}}{9^{2}}
Lấy 15 trừ 14 để có được 1.
\frac{\left(1+2^{3}\right)^{3}}{9^{2}}
Tính 1 mũ 5 và ta có 1.
\frac{\left(1+8\right)^{3}}{9^{2}}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\frac{9^{3}}{9^{2}}
Cộng 1 với 8 để có được 9.
\frac{729}{9^{2}}
Tính 9 mũ 3 và ta có 729.
\frac{729}{81}
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
9
Chia 729 cho 81 ta có 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}