Tính giá trị
1,3
Phân tích thành thừa số
\frac{13}{2 \cdot 5} = 1\frac{3}{10} = 1,3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{13-\frac{22+1}{2}}{0,03}\times 0,026
Nhân 11 với 2 để có được 22.
\frac{13-\frac{23}{2}}{0,03}\times 0,026
Cộng 22 với 1 để có được 23.
\frac{\frac{26}{2}-\frac{23}{2}}{0,03}\times 0,026
Chuyển đổi 13 thành phân số \frac{26}{2}.
\frac{\frac{26-23}{2}}{0,03}\times 0,026
Do \frac{26}{2} và \frac{23}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{3}{2}}{0,03}\times 0,026
Lấy 26 trừ 23 để có được 3.
\frac{3}{2\times 0,03}\times 0,026
Thể hiện \frac{\frac{3}{2}}{0,03} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3}{0,06}\times 0,026
Nhân 2 với 0,03 để có được 0,06.
\frac{300}{6}\times 0,026
Khai triển \frac{3}{0,06} bằng cách cả nhân tử số và mẫu số với 100.
50\times 0,026
Chia 300 cho 6 ta có 50.
1,3
Nhân 50 với 0,026 để có được 1,3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}