Tính giá trị
12x\left(x^{2}-4\right)
Phân tích thành thừa số
12x\left(x-2\right)\left(x+2\right)
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
[ ( - 84 ) x \div ( - 7 ) x ] x - ( - 9 ) x \cdot ( - 5 ) + ( - 3 ) x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-84x}{-7}x^{2}-\left(-9x\left(-5\right)\right)-3x
Nhân x với x để có được x^{2}.
12xx^{2}-\left(-9x\left(-5\right)\right)-3x
Chia -84x cho -7 ta có 12x.
12x^{3}-\left(-9x\left(-5\right)\right)-3x
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
12x^{3}-45x-3x
Nhân -9 với -5 để có được 45.
12x^{3}-48x
Kết hợp -45x và -3x để có được -48x.
3\left(4xxx-15x-x\right)
Phân tích 3 thành thừa số.
x\left(4x^{2}-16\right)
Xét 4x^{3}-15x-x. Phân tích x thành thừa số.
4x^{2}-16
Xét 4x^{2}-15-1. Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
4\left(x^{2}-4\right)
Xét 4x^{2}-16. Phân tích 4 thành thừa số.
\left(x-2\right)\left(x+2\right)
Xét x^{2}-4. Viết lại x^{2}-4 dưới dạng x^{2}-2^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
12\left(x+2\right)\left(x-2\right)x
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
12x\left(x-2\right)\left(x+2\right)
Rút gọn.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}