Tính giá trị
-80
Phân tích thành thừa số
-80
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
[ ( - 5 - 32 ) ] - [ 3 - ( - 12 ) - 4 \cdot ( - 7 ) ] \} =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-37-\left(3-\left(-12\right)-4\left(-7\right)\right)
Lấy -5 trừ 32 để có được -37.
-37-\left(3+12-4\left(-7\right)\right)
Số đối của số -12 là 12.
-37-\left(15-4\left(-7\right)\right)
Cộng 3 với 12 để có được 15.
-37-\left(15-\left(-28\right)\right)
Nhân 4 với -7 để có được -28.
-37-\left(15+28\right)
Số đối của số -28 là 28.
-37-43
Cộng 15 với 28 để có được 43.
-80
Lấy -37 trừ 43 để có được -80.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}