Tính giá trị
3
Phân tích thành thừa số
3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-15x^{3}y\left(-\frac{1}{3}\right)y^{2}\left(-2\right)x^{2}y}{-3x^{2}y\left(-y\right)^{3}\left(-\frac{10}{3}\right)x^{3}}+2
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{-15x^{5}y\left(-\frac{1}{3}\right)y^{2}\left(-2\right)y}{-3x^{2}y\left(-y\right)^{3}\left(-\frac{10}{3}\right)x^{3}}+2
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 2 để có kết quả 5.
\frac{-15x^{5}y^{3}\left(-\frac{1}{3}\right)\left(-2\right)y}{-3x^{2}y\left(-y\right)^{3}\left(-\frac{10}{3}\right)x^{3}}+2
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
\frac{-15x^{5}y^{4}\left(-\frac{1}{3}\right)\left(-2\right)}{-3x^{2}y\left(-y\right)^{3}\left(-\frac{10}{3}\right)x^{3}}+2
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 1 để có kết quả 4.
\frac{-15x^{5}y^{4}\left(-\frac{1}{3}\right)\left(-2\right)}{-3x^{5}y\left(-y\right)^{3}\left(-\frac{10}{3}\right)}+2
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 3 để có kết quả 5.
\frac{-5\left(-2\right)\left(-\frac{1}{3}\right)y^{3}}{-\frac{10}{3}\left(-1\right)\left(-y\right)^{3}}+2
Giản ước 3yx^{5} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{10\left(-\frac{1}{3}\right)y^{3}}{-\frac{10}{3}\left(-1\right)\left(-y\right)^{3}}+2
Nhân -5 với -2 để có được 10.
\frac{-\frac{10}{3}y^{3}}{-\frac{10}{3}\left(-1\right)\left(-y\right)^{3}}+2
Nhân 10 với -\frac{1}{3} để có được -\frac{10}{3}.
\frac{-\frac{10}{3}y^{3}}{\frac{10}{3}\left(-y\right)^{3}}+2
Nhân -\frac{10}{3} với -1 để có được \frac{10}{3}.
\frac{-\frac{10}{3}y^{3}}{\frac{10}{3}\left(-1\right)^{3}y^{3}}+2
Khai triển \left(-y\right)^{3}.
\frac{-\frac{10}{3}y^{3}}{\frac{10}{3}\left(-1\right)y^{3}}+2
Tính -1 mũ 3 và ta có -1.
\frac{-\frac{10}{3}y^{3}}{-\frac{10}{3}y^{3}}+2
Nhân \frac{10}{3} với -1 để có được -\frac{10}{3}.
\frac{-\frac{10}{3}}{-\frac{10}{3}}+2
Giản ước y^{3} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{\left(-\frac{10}{3}\right)^{0}}+2
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{1}{1}+2
Tính -\frac{10}{3} mũ 0 và ta có 1.
1+2
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
3
Cộng 1 với 2 để có được 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}