Tính giá trị
-2
Phân tích thành thừa số
-2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-6\left(-14\right)-44}{\frac{12}{-3}}-\frac{-4\left(-36\right)-24}{-15}
Nhân -1 với 6 để có được -6. Nhân -11 với 4 để có được -44.
\frac{84-44}{\frac{12}{-3}}-\frac{-4\left(-36\right)-24}{-15}
Nhân -6 với -14 để có được 84.
\frac{40}{\frac{12}{-3}}-\frac{-4\left(-36\right)-24}{-15}
Lấy 84 trừ 44 để có được 40.
\frac{40}{-4}-\frac{-4\left(-36\right)-24}{-15}
Chia 12 cho -3 ta có -4.
-10-\frac{-4\left(-36\right)-24}{-15}
Chia 40 cho -4 ta có -10.
-10-\frac{144-24}{-15}
Nhân -4 với -36 để có được 144.
-10-\frac{120}{-15}
Lấy 144 trừ 24 để có được 120.
-10-\left(-8\right)
Chia 120 cho -15 ta có -8.
-10+8
Số đối của số -8 là 8.
-2
Cộng -10 với 8 để có được -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}