Tính giá trị
\frac{5}{6}\approx 0,833333333
Phân tích thành thừa số
\frac{5}{2 \cdot 3} = 0,8333333333333334
Bài kiểm tra
Arithmetic
[ ( - \frac { 2 } { 3 } ) + ( - \frac { 4 } { 9 } ) ] \times ( - \frac { 3 } { 4 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-\frac{6}{9}-\frac{4}{9}\right)\left(-\frac{3}{4}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 9 là 9. Chuyển đổi -\frac{2}{3} và \frac{4}{9} thành phân số với mẫu số là 9.
\frac{-6-4}{9}\left(-\frac{3}{4}\right)
Do -\frac{6}{9} và \frac{4}{9} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{10}{9}\left(-\frac{3}{4}\right)
Lấy -6 trừ 4 để có được -10.
\frac{-10\left(-3\right)}{9\times 4}
Nhân -\frac{10}{9} với -\frac{3}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{30}{36}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-10\left(-3\right)}{9\times 4}.
\frac{5}{6}
Rút gọn phân số \frac{30}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}