Tính giá trị
-\frac{13}{3}\approx -4,333333333
Phân tích thành thừa số
-\frac{13}{3} = -4\frac{1}{3} = -4,333333333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3-2\times \left(\frac{1}{2}\right)^{2}-\frac{3}{4}\left(\sqrt{2}\right)^{2}-4\times \left(\frac{2}{\sqrt{3}}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
3-2\times \frac{1}{4}-\frac{3}{4}\left(\sqrt{2}\right)^{2}-4\times \left(\frac{2}{\sqrt{3}}\right)^{2}
Tính \frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
3-\frac{1}{2}-\frac{3}{4}\left(\sqrt{2}\right)^{2}-4\times \left(\frac{2}{\sqrt{3}}\right)^{2}
Nhân 2 với \frac{1}{4} để có được \frac{1}{2}.
\frac{5}{2}-\frac{3}{4}\left(\sqrt{2}\right)^{2}-4\times \left(\frac{2}{\sqrt{3}}\right)^{2}
Lấy 3 trừ \frac{1}{2} để có được \frac{5}{2}.
\frac{5}{2}-\frac{3}{4}\times 2-4\times \left(\frac{2}{\sqrt{3}}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{5}{2}-\frac{3}{2}-4\times \left(\frac{2}{\sqrt{3}}\right)^{2}
Nhân \frac{3}{4} với 2 để có được \frac{3}{2}.
1-4\times \left(\frac{2}{\sqrt{3}}\right)^{2}
Lấy \frac{5}{2} trừ \frac{3}{2} để có được 1.
1-4\times \left(\frac{2\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}\right)^{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
1-4\times \left(\frac{2\sqrt{3}}{3}\right)^{2}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
1-4\times \frac{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}
Để nâng lũy thừa của \frac{2\sqrt{3}}{3}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
1-\frac{4\times \left(2\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}
Thể hiện 4\times \frac{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}} dưới dạng phân số đơn.
1-\frac{4\times 2^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}
Khai triển \left(2\sqrt{3}\right)^{2}.
1-\frac{4\times 4\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
1-\frac{4\times 4\times 3}{3^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
1-\frac{4\times 12}{3^{2}}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
1-\frac{48}{3^{2}}
Nhân 4 với 12 để có được 48.
1-\frac{48}{9}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
1-\frac{16}{3}
Rút gọn phân số \frac{48}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
-\frac{13}{3}
Lấy 1 trừ \frac{16}{3} để có được -\frac{13}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}