Tính giá trị
\frac{2}{3}\approx 0,666666667
Phân tích thành thừa số
\frac{2}{3} = 0,6666666666666666
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times \left(\frac{2}{\sqrt{3}}\right)^{2}\left(\left(\frac{1}{2}\right)^{2}+4\times 1^{2}-2^{2}\right)
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
2\times \left(\frac{2\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}\right)^{2}\left(\left(\frac{1}{2}\right)^{2}+4\times 1^{2}-2^{2}\right)
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
2\times \left(\frac{2\sqrt{3}}{3}\right)^{2}\left(\left(\frac{1}{2}\right)^{2}+4\times 1^{2}-2^{2}\right)
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
2\times \frac{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}\left(\left(\frac{1}{2}\right)^{2}+4\times 1^{2}-2^{2}\right)
Để nâng lũy thừa của \frac{2\sqrt{3}}{3}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
2\times \frac{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}\left(\frac{1}{4}+4\times 1^{2}-2^{2}\right)
Tính \frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
2\times \frac{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}\left(\frac{1}{4}+4\times 1-2^{2}\right)
Tính 1 mũ 2 và ta có 1.
2\times \frac{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}\left(\frac{1}{4}+4-2^{2}\right)
Nhân 4 với 1 để có được 4.
2\times \frac{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}\left(\frac{17}{4}-2^{2}\right)
Cộng \frac{1}{4} với 4 để có được \frac{17}{4}.
2\times \frac{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}\left(\frac{17}{4}-4\right)
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
2\times \frac{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}\times \frac{1}{4}
Lấy \frac{17}{4} trừ 4 để có được \frac{1}{4}.
\frac{1}{2}\times \frac{\left(2\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}
Nhân 2 với \frac{1}{4} để có được \frac{1}{2}.
\frac{1}{2}\times \frac{2^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}
Khai triển \left(2\sqrt{3}\right)^{2}.
\frac{1}{2}\times \frac{4\left(\sqrt{3}\right)^{2}}{3^{2}}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{1}{2}\times \frac{4\times 3}{3^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{1}{2}\times \frac{12}{3^{2}}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{1}{2}\times \frac{12}{9}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{1}{2}\times \frac{4}{3}
Rút gọn phân số \frac{12}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{2}{3}
Nhân \frac{1}{2} với \frac{4}{3} để có được \frac{2}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}