Tính giá trị
\frac{x^{12}y^{18}}{64}
Khai triển
\frac{x^{12}y^{18}}{64}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
[ ( \frac { 1 } { 2 } x ^ { 2 } y ^ { 3 } ) ^ { 3 } ] ^ { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\left(\frac{1}{2}\right)^{3}\left(x^{2}\right)^{3}\left(y^{3}\right)^{3}\right)^{2}
Khai triển \left(\frac{1}{2}x^{2}y^{3}\right)^{3}.
\left(\left(\frac{1}{2}\right)^{3}x^{6}\left(y^{3}\right)^{3}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
\left(\left(\frac{1}{2}\right)^{3}x^{6}y^{9}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 3 để có kết quả 9.
\left(\frac{1}{8}x^{6}y^{9}\right)^{2}
Tính \frac{1}{2} mũ 3 và ta có \frac{1}{8}.
\left(\frac{1}{8}\right)^{2}\left(x^{6}\right)^{2}\left(y^{9}\right)^{2}
Khai triển \left(\frac{1}{8}x^{6}y^{9}\right)^{2}.
\left(\frac{1}{8}\right)^{2}x^{12}\left(y^{9}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 2 để có kết quả 12.
\left(\frac{1}{8}\right)^{2}x^{12}y^{18}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 9 với 2 để có kết quả 18.
\frac{1}{64}x^{12}y^{18}
Tính \frac{1}{8} mũ 2 và ta có \frac{1}{64}.
\left(\left(\frac{1}{2}\right)^{3}\left(x^{2}\right)^{3}\left(y^{3}\right)^{3}\right)^{2}
Khai triển \left(\frac{1}{2}x^{2}y^{3}\right)^{3}.
\left(\left(\frac{1}{2}\right)^{3}x^{6}\left(y^{3}\right)^{3}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
\left(\left(\frac{1}{2}\right)^{3}x^{6}y^{9}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 3 để có kết quả 9.
\left(\frac{1}{8}x^{6}y^{9}\right)^{2}
Tính \frac{1}{2} mũ 3 và ta có \frac{1}{8}.
\left(\frac{1}{8}\right)^{2}\left(x^{6}\right)^{2}\left(y^{9}\right)^{2}
Khai triển \left(\frac{1}{8}x^{6}y^{9}\right)^{2}.
\left(\frac{1}{8}\right)^{2}x^{12}\left(y^{9}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 6 với 2 để có kết quả 12.
\left(\frac{1}{8}\right)^{2}x^{12}y^{18}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 9 với 2 để có kết quả 18.
\frac{1}{64}x^{12}y^{18}
Tính \frac{1}{8} mũ 2 và ta có \frac{1}{64}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}