Tính giá trị
-\frac{\sqrt{3}}{2}+\frac{29}{16}\approx 0,946474596
Phân tích thành thừa số
\frac{29 - 8 \sqrt{3}}{16} = 0,9464745962155614
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{16}+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}-3\left(\left(\frac{1}{\sqrt{2}}\right)^{2}-1\right)-\frac{\sqrt{3}}{2}
Tính \frac{1}{2} mũ 4 và ta có \frac{1}{16}.
\frac{1}{16}+\frac{1}{4}-3\left(\left(\frac{1}{\sqrt{2}}\right)^{2}-1\right)-\frac{\sqrt{3}}{2}
Tính \frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
\frac{5}{16}-3\left(\left(\frac{1}{\sqrt{2}}\right)^{2}-1\right)-\frac{\sqrt{3}}{2}
Cộng \frac{1}{16} với \frac{1}{4} để có được \frac{5}{16}.
\frac{5}{16}-3\left(\left(\frac{\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}\right)^{2}-1\right)-\frac{\sqrt{3}}{2}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{5}{16}-3\left(\left(\frac{\sqrt{2}}{2}\right)^{2}-1\right)-\frac{\sqrt{3}}{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{5}{16}-3\left(\frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}-1\right)-\frac{\sqrt{3}}{2}
Để nâng lũy thừa của \frac{\sqrt{2}}{2}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{5}{16}-3\left(\frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}}-\frac{2^{2}}{2^{2}}\right)-\frac{\sqrt{3}}{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{2^{2}}{2^{2}}.
\frac{5}{16}-3\times \frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}-2^{2}}{2^{2}}-\frac{\sqrt{3}}{2}
Do \frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}{2^{2}} và \frac{2^{2}}{2^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{5}{16}-\frac{3\left(\left(\sqrt{2}\right)^{2}-2^{2}\right)}{2^{2}}-\frac{\sqrt{3}}{2}
Thể hiện 3\times \frac{\left(\sqrt{2}\right)^{2}-2^{2}}{2^{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{5}{16}-\frac{3\left(2-2^{2}\right)}{2^{2}}-\frac{\sqrt{3}}{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{5}{16}-\frac{3\left(2-4\right)}{2^{2}}-\frac{\sqrt{3}}{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{5}{16}-\frac{3\left(-2\right)}{2^{2}}-\frac{\sqrt{3}}{2}
Lấy 2 trừ 4 để có được -2.
\frac{5}{16}-\frac{-6}{2^{2}}-\frac{\sqrt{3}}{2}
Nhân 3 với -2 để có được -6.
\frac{5}{16}-\frac{-6}{4}-\frac{\sqrt{3}}{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\frac{5}{16}-\left(-\frac{3}{2}\right)-\frac{\sqrt{3}}{2}
Rút gọn phân số \frac{-6}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{5}{16}+\frac{3}{2}-\frac{\sqrt{3}}{2}
Số đối của số -\frac{3}{2} là \frac{3}{2}.
\frac{29}{16}-\frac{\sqrt{3}}{2}
Cộng \frac{5}{16} với \frac{3}{2} để có được \frac{29}{16}.
\frac{29}{16}-\frac{8\sqrt{3}}{16}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 16 và 2 là 16. Nhân \frac{\sqrt{3}}{2} với \frac{8}{8}.
\frac{29-8\sqrt{3}}{16}
Do \frac{29}{16} và \frac{8\sqrt{3}}{16} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}