Tính giá trị
14
Phân tích thành thừa số
2\times 7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{30}{-6}+1\right)^{2}-\frac{\left(-3\right)^{12}}{\left(-3\right)^{3}\left(-3\right)^{9}}-\left(\left(\left(-10\right)^{2}\right)^{0}\right)^{0}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 4 với 3 để có kết quả 12.
\left(\frac{30}{-6}+1\right)^{2}-\frac{\left(-3\right)^{12}}{\left(-3\right)^{12}}-\left(\left(\left(-10\right)^{2}\right)^{0}\right)^{0}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 9 để có kết quả 12.
\left(\frac{30}{-6}+1\right)^{2}-1-\left(\left(\left(-10\right)^{2}\right)^{0}\right)^{0}
Chia \left(-3\right)^{12} cho \left(-3\right)^{12} ta có 1.
\left(\frac{30}{-6}+1\right)^{2}-1-\left(\left(-10\right)^{0}\right)^{0}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 0 để có kết quả 0.
\left(\frac{30}{-6}+1\right)^{2}-1-\left(-10\right)^{0}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 0 với 0 để có kết quả 0.
\left(-5+1\right)^{2}-1-\left(-10\right)^{0}
Chia 30 cho -6 ta có -5.
\left(-4\right)^{2}-1-\left(-10\right)^{0}
Cộng -5 với 1 để có được -4.
16-1-\left(-10\right)^{0}
Tính -4 mũ 2 và ta có 16.
15-\left(-10\right)^{0}
Lấy 16 trừ 1 để có được 15.
15-1
Tính -10 mũ 0 và ta có 1.
14
Lấy 15 trừ 1 để có được 14.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}