Tính giá trị
-5
Phân tích thành thừa số
-5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
[ \sqrt { 36 } - ( 3 ^ { 3 } \div 9 ) ] \cdot 08 - 5 =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0\left(\sqrt{36}-\frac{3^{3}}{9}\right)-5
Nhân 0 với 8 để có được 0.
0\left(6-\frac{3^{3}}{9}\right)-5
Tính căn bậc hai của 36 và được kết quả 6.
0\left(6-\frac{27}{9}\right)-5
Tính 3 mũ 3 và ta có 27.
0\left(6-3\right)-5
Chia 27 cho 9 ta có 3.
0\times 3-5
Lấy 6 trừ 3 để có được 3.
0-5
Nhân 0 với 3 để có được 0.
-5
Lấy 0 trừ 5 để có được -5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}