Tính giá trị
\frac{9x^{2}}{16}
Lấy vi phân theo x
\frac{9x}{8}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{3a^{2}}{2}\times 3x^{2}}{\frac{4a}{3}\times 6a}
Chia \frac{\frac{3a^{2}}{2}}{\frac{4a}{3}} cho \frac{6a}{3x^{2}} bằng cách nhân \frac{\frac{3a^{2}}{2}}{\frac{4a}{3}} với nghịch đảo của \frac{6a}{3x^{2}}.
\frac{\frac{3a^{2}\times 3}{2}x^{2}}{\frac{4a}{3}\times 6a}
Thể hiện \frac{3a^{2}}{2}\times 3 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{3a^{2}\times 3x^{2}}{2}}{\frac{4a}{3}\times 6a}
Thể hiện \frac{3a^{2}\times 3}{2}x^{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{3a^{2}\times 3x^{2}}{2}}{2\times 4aa}
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 3 trong 6 và 3.
\frac{\frac{9a^{2}x^{2}}{2}}{2\times 4aa}
Nhân 3 với 3 để có được 9.
\frac{\frac{9a^{2}x^{2}}{2}}{2\times 4a^{2}}
Nhân a với a để có được a^{2}.
\frac{\frac{9a^{2}x^{2}}{2}}{8a^{2}}
Nhân 2 với 4 để có được 8.
\frac{9a^{2}x^{2}}{2\times 8a^{2}}
Thể hiện \frac{\frac{9a^{2}x^{2}}{2}}{8a^{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{9x^{2}}{2\times 8}
Giản ước a^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{9x^{2}}{16}
Nhân 2 với 8 để có được 16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}