Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(\frac{1}{2}x^{2}+\left(\frac{1}{8}x-\frac{1}{2}\right)\left(x^{2}+4x-16\right)-\left(\frac{1}{2}x+2\right)+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{4} với \frac{1}{2}x-2.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-4x+8-\left(\frac{1}{2}x+2\right)+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{8}x-\frac{1}{2} với x^{2}+4x-16 và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-4x+8-\frac{1}{2}x-2+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Để tìm số đối của \frac{1}{2}x+2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-\frac{9}{2}x+8-2+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Kết hợp -4x và -\frac{1}{2}x để có được -\frac{9}{2}x.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-\frac{9}{2}x+6+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Lấy 8 trừ 2 để có được 6.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-\frac{9}{2}x+6+x^{2}+6x+9\right)\left(4x+9\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+3\right)^{2}.
\left(\frac{3}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-\frac{9}{2}x+6+6x+9\right)\left(4x+9\right)
Kết hợp \frac{1}{2}x^{2} và x^{2} để có được \frac{3}{2}x^{2}.
\left(\frac{3}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}+\frac{3}{2}x+6+9\right)\left(4x+9\right)
Kết hợp -\frac{9}{2}x và 6x để có được \frac{3}{2}x.
\left(\frac{3}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}+\frac{3}{2}x+15\right)\left(4x+9\right)
Cộng 6 với 9 để có được 15.
\frac{57}{8}x^{3}+\frac{39}{2}x^{2}+\frac{1}{2}x^{4}+\frac{147}{2}x+135
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{3}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}+\frac{3}{2}x+15 với 4x+9 và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\left(\frac{1}{8}x-\frac{1}{2}\right)\left(x^{2}+4x-16\right)-\left(\frac{1}{2}x+2\right)+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{4} với \frac{1}{2}x-2.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-4x+8-\left(\frac{1}{2}x+2\right)+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{8}x-\frac{1}{2} với x^{2}+4x-16 và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-4x+8-\frac{1}{2}x-2+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Để tìm số đối của \frac{1}{2}x+2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-\frac{9}{2}x+8-2+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Kết hợp -4x và -\frac{1}{2}x để có được -\frac{9}{2}x.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-\frac{9}{2}x+6+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Lấy 8 trừ 2 để có được 6.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-\frac{9}{2}x+6+x^{2}+6x+9\right)\left(4x+9\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+3\right)^{2}.
\left(\frac{3}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-\frac{9}{2}x+6+6x+9\right)\left(4x+9\right)
Kết hợp \frac{1}{2}x^{2} và x^{2} để có được \frac{3}{2}x^{2}.
\left(\frac{3}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}+\frac{3}{2}x+6+9\right)\left(4x+9\right)
Kết hợp -\frac{9}{2}x và 6x để có được \frac{3}{2}x.
\left(\frac{3}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}+\frac{3}{2}x+15\right)\left(4x+9\right)
Cộng 6 với 9 để có được 15.
\frac{57}{8}x^{3}+\frac{39}{2}x^{2}+\frac{1}{2}x^{4}+\frac{147}{2}x+135
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{3}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}+\frac{3}{2}x+15 với 4x+9 và kết hợp các số hạng tương đương.