Tính giá trị
\frac{\left(4x+9\right)\left(x^{3}+12x^{2}+12x+120\right)}{8}
Khai triển
\frac{x^{4}}{2}+\frac{57x^{3}}{8}+\frac{39x^{2}}{2}+\frac{147x}{2}+135
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\left(\frac{1}{8}x-\frac{1}{2}\right)\left(x^{2}+4x-16\right)-\left(\frac{1}{2}x+2\right)+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{4} với \frac{1}{2}x-2.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-4x+8-\left(\frac{1}{2}x+2\right)+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{8}x-\frac{1}{2} với x^{2}+4x-16 và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-4x+8-\frac{1}{2}x-2+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Để tìm số đối của \frac{1}{2}x+2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-\frac{9}{2}x+8-2+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Kết hợp -4x và -\frac{1}{2}x để có được -\frac{9}{2}x.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-\frac{9}{2}x+6+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Lấy 8 trừ 2 để có được 6.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-\frac{9}{2}x+6+x^{2}+6x+9\right)\left(4x+9\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+3\right)^{2}.
\left(\frac{3}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-\frac{9}{2}x+6+6x+9\right)\left(4x+9\right)
Kết hợp \frac{1}{2}x^{2} và x^{2} để có được \frac{3}{2}x^{2}.
\left(\frac{3}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}+\frac{3}{2}x+6+9\right)\left(4x+9\right)
Kết hợp -\frac{9}{2}x và 6x để có được \frac{3}{2}x.
\left(\frac{3}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}+\frac{3}{2}x+15\right)\left(4x+9\right)
Cộng 6 với 9 để có được 15.
\frac{57}{8}x^{3}+\frac{39}{2}x^{2}+\frac{1}{2}x^{4}+\frac{147}{2}x+135
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{3}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}+\frac{3}{2}x+15 với 4x+9 và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\left(\frac{1}{8}x-\frac{1}{2}\right)\left(x^{2}+4x-16\right)-\left(\frac{1}{2}x+2\right)+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{4} với \frac{1}{2}x-2.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-4x+8-\left(\frac{1}{2}x+2\right)+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{8}x-\frac{1}{2} với x^{2}+4x-16 và kết hợp các số hạng tương đương.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-4x+8-\frac{1}{2}x-2+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Để tìm số đối của \frac{1}{2}x+2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-\frac{9}{2}x+8-2+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Kết hợp -4x và -\frac{1}{2}x để có được -\frac{9}{2}x.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-\frac{9}{2}x+6+\left(x+3\right)^{2}\right)\left(4x+9\right)
Lấy 8 trừ 2 để có được 6.
\left(\frac{1}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-\frac{9}{2}x+6+x^{2}+6x+9\right)\left(4x+9\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+3\right)^{2}.
\left(\frac{3}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}-\frac{9}{2}x+6+6x+9\right)\left(4x+9\right)
Kết hợp \frac{1}{2}x^{2} và x^{2} để có được \frac{3}{2}x^{2}.
\left(\frac{3}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}+\frac{3}{2}x+6+9\right)\left(4x+9\right)
Kết hợp -\frac{9}{2}x và 6x để có được \frac{3}{2}x.
\left(\frac{3}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}+\frac{3}{2}x+15\right)\left(4x+9\right)
Cộng 6 với 9 để có được 15.
\frac{57}{8}x^{3}+\frac{39}{2}x^{2}+\frac{1}{2}x^{4}+\frac{147}{2}x+135
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{3}{2}x^{2}+\frac{1}{8}x^{3}+\frac{3}{2}x+15 với 4x+9 và kết hợp các số hạng tương đương.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}