Tính giá trị
6
Phân tích thành thừa số
2\times 3
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
[ \frac { 1 } { 2 } + ( \frac { 3 } { 4 } - 2 ) ] \cdot ( - 8 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\frac{2}{4}+\frac{3}{4}-2\right)\left(-8\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 4 là 4. Chuyển đổi \frac{1}{2} và \frac{3}{4} thành phân số với mẫu số là 4.
\left(\frac{2+3}{4}-2\right)\left(-8\right)
Do \frac{2}{4} và \frac{3}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\left(\frac{5}{4}-2\right)\left(-8\right)
Cộng 2 với 3 để có được 5.
\left(\frac{5}{4}-\frac{8}{4}\right)\left(-8\right)
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{8}{4}.
\frac{5-8}{4}\left(-8\right)
Do \frac{5}{4} và \frac{8}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{3}{4}\left(-8\right)
Lấy 5 trừ 8 để có được -3.
\frac{-3\left(-8\right)}{4}
Thể hiện -\frac{3}{4}\left(-8\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{24}{4}
Nhân -3 với -8 để có được 24.
6
Chia 24 cho 4 ta có 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}