Tính giá trị
7ab^{5}c^{9}
Khai triển
7ab^{5}c^{9}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(ab^{2}c^{3}\right)^{2}}{\left(abc\right)^{3}}\times \left(7a^{2}b^{4}c^{6}\right)^{1}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số. Lấy 2 trừ đi 1 để có kết quả 1.
\frac{a^{2}\left(b^{2}\right)^{2}\left(c^{3}\right)^{2}}{\left(abc\right)^{3}}\times \left(7a^{2}b^{4}c^{6}\right)^{1}
Khai triển \left(ab^{2}c^{3}\right)^{2}.
\frac{a^{2}b^{4}\left(c^{3}\right)^{2}}{\left(abc\right)^{3}}\times \left(7a^{2}b^{4}c^{6}\right)^{1}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
\frac{a^{2}b^{4}c^{6}}{\left(abc\right)^{3}}\times \left(7a^{2}b^{4}c^{6}\right)^{1}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
\frac{a^{2}b^{4}c^{6}}{a^{3}b^{3}c^{3}}\times \left(7a^{2}b^{4}c^{6}\right)^{1}
Khai triển \left(abc\right)^{3}.
\frac{bc^{3}}{a}\times \left(7a^{2}b^{4}c^{6}\right)^{1}
Giản ước a^{2}b^{3}c^{3} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{bc^{3}}{a}\times 7a^{2}b^{4}c^{6}
Tính 7a^{2}b^{4}c^{6} mũ 1 và ta có 7a^{2}b^{4}c^{6}.
\frac{bc^{3}\times 7}{a}a^{2}b^{4}c^{6}
Thể hiện \frac{bc^{3}}{a}\times 7 dưới dạng phân số đơn.
\frac{bc^{3}\times 7a^{2}}{a}b^{4}c^{6}
Thể hiện \frac{bc^{3}\times 7}{a}a^{2} dưới dạng phân số đơn.
7abc^{3}b^{4}c^{6}
Giản ước a ở cả tử số và mẫu số.
7ab^{5}c^{3}c^{6}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 4 để có kết quả 5.
7ab^{5}c^{9}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 6 để có kết quả 9.
\frac{\left(ab^{2}c^{3}\right)^{2}}{\left(abc\right)^{3}}\times \left(7a^{2}b^{4}c^{6}\right)^{1}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số. Lấy 2 trừ đi 1 để có kết quả 1.
\frac{a^{2}\left(b^{2}\right)^{2}\left(c^{3}\right)^{2}}{\left(abc\right)^{3}}\times \left(7a^{2}b^{4}c^{6}\right)^{1}
Khai triển \left(ab^{2}c^{3}\right)^{2}.
\frac{a^{2}b^{4}\left(c^{3}\right)^{2}}{\left(abc\right)^{3}}\times \left(7a^{2}b^{4}c^{6}\right)^{1}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
\frac{a^{2}b^{4}c^{6}}{\left(abc\right)^{3}}\times \left(7a^{2}b^{4}c^{6}\right)^{1}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 3 với 2 để có kết quả 6.
\frac{a^{2}b^{4}c^{6}}{a^{3}b^{3}c^{3}}\times \left(7a^{2}b^{4}c^{6}\right)^{1}
Khai triển \left(abc\right)^{3}.
\frac{bc^{3}}{a}\times \left(7a^{2}b^{4}c^{6}\right)^{1}
Giản ước a^{2}b^{3}c^{3} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{bc^{3}}{a}\times 7a^{2}b^{4}c^{6}
Tính 7a^{2}b^{4}c^{6} mũ 1 và ta có 7a^{2}b^{4}c^{6}.
\frac{bc^{3}\times 7}{a}a^{2}b^{4}c^{6}
Thể hiện \frac{bc^{3}}{a}\times 7 dưới dạng phân số đơn.
\frac{bc^{3}\times 7a^{2}}{a}b^{4}c^{6}
Thể hiện \frac{bc^{3}\times 7}{a}a^{2} dưới dạng phân số đơn.
7abc^{3}b^{4}c^{6}
Giản ước a ở cả tử số và mẫu số.
7ab^{5}c^{3}c^{6}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 4 để có kết quả 5.
7ab^{5}c^{9}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 6 để có kết quả 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}