Tìm h
\left\{\begin{matrix}h=72ks\text{, }&k\neq 0\text{ and }s\neq 0\\h\neq 0\text{, }&m=0\text{ and }s\neq 0\end{matrix}\right,
Tìm k
\left\{\begin{matrix}k=\frac{h}{72s}\text{, }&s\neq 0\text{ and }h\neq 0\\k\in \mathrm{R}\text{, }&m=0\text{ and }s\neq 0\text{ and }h\neq 0\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
hm=s\times 72km
Biến h không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với hs, bội số chung nhỏ nhất của s,h.
hm=72kms
Sắp xếp lại các số hạng.
mh=72kms
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{mh}{m}=\frac{72kms}{m}
Chia cả hai vế cho m.
h=\frac{72kms}{m}
Việc chia cho m sẽ làm mất phép nhân với m.
h=72ks
Chia 72kms cho m.
h=72ks\text{, }h\neq 0
Biến h không thể bằng 0.
hm=s\times 72km
Nhân cả hai vế của phương trình với hs, bội số chung nhỏ nhất của s,h.
s\times 72km=hm
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
72msk=hm
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{72msk}{72ms}=\frac{hm}{72ms}
Chia cả hai vế cho 72sm.
k=\frac{hm}{72ms}
Việc chia cho 72sm sẽ làm mất phép nhân với 72sm.
k=\frac{h}{72s}
Chia hm cho 72sm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}