Phân tích thành thừa số
\left(2b-5\right)\left(2b+1\right)
Tính giá trị
\left(2b-5\right)\left(2b+1\right)
Bài kiểm tra
Polynomial
= 4 b ^ { 2 } - 8 b + 4 - 9
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4b^{2}-8b-5
Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
p+q=-8 pq=4\left(-5\right)=-20
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 4b^{2}+pb+qb-5. Để tìm p và q, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-20 2,-10 4,-5
Vì pq là âm, p và q có dấu đối diện. Vì p+q là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -20.
1-20=-19 2-10=-8 4-5=-1
Tính tổng của mỗi cặp.
p=-10 q=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng -8.
\left(4b^{2}-10b\right)+\left(2b-5\right)
Viết lại 4b^{2}-8b-5 dưới dạng \left(4b^{2}-10b\right)+\left(2b-5\right).
2b\left(2b-5\right)+2b-5
Phân tích 2b thành thừa số trong 4b^{2}-10b.
\left(2b-5\right)\left(2b+1\right)
Phân tích số hạng chung 2b-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
4b^{2}-8b-5
Lấy 4 trừ 9 để có được -5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}