Tính giá trị
-92a
Khai triển
-92a
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{368\left(\frac{3}{28}a^{3}b\left(-\frac{7}{4}\right)b-\left(-\frac{1}{8}a^{3}b\times 2b\right)\right)}{-\frac{1}{4}a^{2}b^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{368\left(\frac{3}{28}a^{3}b^{2}\left(-\frac{7}{4}\right)-\left(-\frac{1}{8}a^{3}b\times 2b\right)\right)}{-\frac{1}{4}a^{2}b^{2}}
Nhân b với b để có được b^{2}.
\frac{368\left(\frac{3}{28}a^{3}b^{2}\left(-\frac{7}{4}\right)-\left(-\frac{1}{8}a^{3}b^{2}\times 2\right)\right)}{-\frac{1}{4}a^{2}b^{2}}
Nhân b với b để có được b^{2}.
\frac{368\left(-\frac{3}{16}a^{3}b^{2}-\left(-\frac{1}{8}a^{3}b^{2}\times 2\right)\right)}{-\frac{1}{4}a^{2}b^{2}}
Nhân \frac{3}{28} với -\frac{7}{4} để có được -\frac{3}{16}.
\frac{368\left(-\frac{3}{16}a^{3}b^{2}-\left(-\frac{1}{4}a^{3}b^{2}\right)\right)}{-\frac{1}{4}a^{2}b^{2}}
Nhân -\frac{1}{8} với 2 để có được -\frac{1}{4}.
\frac{368\left(-\frac{3}{16}a^{3}b^{2}+\frac{1}{4}a^{3}b^{2}\right)}{-\frac{1}{4}a^{2}b^{2}}
Số đối của số -\frac{1}{4}a^{3}b^{2} là \frac{1}{4}a^{3}b^{2}.
\frac{368\times \frac{1}{16}a^{3}b^{2}}{-\frac{1}{4}a^{2}b^{2}}
Kết hợp -\frac{3}{16}a^{3}b^{2} và \frac{1}{4}a^{3}b^{2} để có được \frac{1}{16}a^{3}b^{2}.
\frac{23a^{3}b^{2}}{-\frac{1}{4}a^{2}b^{2}}
Nhân 368 với \frac{1}{16} để có được 23.
\frac{23a}{-\frac{1}{4}}
Giản ước a^{2}b^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{23a\times 4}{-1}
Chia 23a cho -\frac{1}{4} bằng cách nhân 23a với nghịch đảo của -\frac{1}{4}.
\frac{92a}{-1}
Nhân 23 với 4 để có được 92.
-92a
Bất cứ số nào chia cho -1 đều cho ra kết quả là số đối của số đó.
\frac{368\left(\frac{3}{28}a^{3}b\left(-\frac{7}{4}\right)b-\left(-\frac{1}{8}a^{3}b\times 2b\right)\right)}{-\frac{1}{4}a^{2}b^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{368\left(\frac{3}{28}a^{3}b^{2}\left(-\frac{7}{4}\right)-\left(-\frac{1}{8}a^{3}b\times 2b\right)\right)}{-\frac{1}{4}a^{2}b^{2}}
Nhân b với b để có được b^{2}.
\frac{368\left(\frac{3}{28}a^{3}b^{2}\left(-\frac{7}{4}\right)-\left(-\frac{1}{8}a^{3}b^{2}\times 2\right)\right)}{-\frac{1}{4}a^{2}b^{2}}
Nhân b với b để có được b^{2}.
\frac{368\left(-\frac{3}{16}a^{3}b^{2}-\left(-\frac{1}{8}a^{3}b^{2}\times 2\right)\right)}{-\frac{1}{4}a^{2}b^{2}}
Nhân \frac{3}{28} với -\frac{7}{4} để có được -\frac{3}{16}.
\frac{368\left(-\frac{3}{16}a^{3}b^{2}-\left(-\frac{1}{4}a^{3}b^{2}\right)\right)}{-\frac{1}{4}a^{2}b^{2}}
Nhân -\frac{1}{8} với 2 để có được -\frac{1}{4}.
\frac{368\left(-\frac{3}{16}a^{3}b^{2}+\frac{1}{4}a^{3}b^{2}\right)}{-\frac{1}{4}a^{2}b^{2}}
Số đối của số -\frac{1}{4}a^{3}b^{2} là \frac{1}{4}a^{3}b^{2}.
\frac{368\times \frac{1}{16}a^{3}b^{2}}{-\frac{1}{4}a^{2}b^{2}}
Kết hợp -\frac{3}{16}a^{3}b^{2} và \frac{1}{4}a^{3}b^{2} để có được \frac{1}{16}a^{3}b^{2}.
\frac{23a^{3}b^{2}}{-\frac{1}{4}a^{2}b^{2}}
Nhân 368 với \frac{1}{16} để có được 23.
\frac{23a}{-\frac{1}{4}}
Giản ước a^{2}b^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{23a\times 4}{-1}
Chia 23a cho -\frac{1}{4} bằng cách nhân 23a với nghịch đảo của -\frac{1}{4}.
\frac{92a}{-1}
Nhân 23 với 4 để có được 92.
-92a
Bất cứ số nào chia cho -1 đều cho ra kết quả là số đối của số đó.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}