Phân tích thành thừa số
-3\left(x-2\right)^{2}
Tính giá trị
-3\left(x-2\right)^{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(-x^{2}-4+4x\right)
Phân tích 3 thành thừa số.
-x^{2}+4x-4
Xét -x^{2}-4+4x. Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=4 ab=-\left(-4\right)=4
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,4 2,2
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 4.
1+4=5 2+2=4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng 4.
\left(-x^{2}+2x\right)+\left(2x-4\right)
Viết lại -x^{2}+4x-4 dưới dạng \left(-x^{2}+2x\right)+\left(2x-4\right).
-x\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-2\right)\left(-x+2\right)
Phân tích số hạng chung x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
3\left(x-2\right)\left(-x+2\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
-3x^{2}+12x-12=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\left(-3\right)\left(-12\right)}}{2\left(-3\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-12±\sqrt{144-4\left(-3\right)\left(-12\right)}}{2\left(-3\right)}
Bình phương 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144+12\left(-12\right)}}{2\left(-3\right)}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{-12±\sqrt{144-144}}{2\left(-3\right)}
Nhân 12 với -12.
x=\frac{-12±\sqrt{0}}{2\left(-3\right)}
Cộng 144 vào -144.
x=\frac{-12±0}{2\left(-3\right)}
Lấy căn bậc hai của 0.
x=\frac{-12±0}{-6}
Nhân 2 với -3.
-3x^{2}+12x-12=-3\left(x-2\right)\left(x-2\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 2 vào x_{1} và 2 vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}