Tính giá trị
\frac{23}{72}\approx 0,319444444
Phân tích thành thừa số
\frac{23}{2 ^ {3} \cdot 3 ^ {2}} = 0,3194444444444444
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{12}\times \frac{5}{12}+\left(\frac{4}{12}\right)^{2}+\frac{2}{12}\times \frac{2}{12}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{12}
Nhân \frac{4}{12} với \frac{4}{12} để có được \left(\frac{4}{12}\right)^{2}.
\frac{5}{12}\times \frac{5}{12}+\left(\frac{4}{12}\right)^{2}+\left(\frac{2}{12}\right)^{2}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{12}
Nhân \frac{2}{12} với \frac{2}{12} để có được \left(\frac{2}{12}\right)^{2}.
\frac{5\times 5}{12\times 12}+\left(\frac{4}{12}\right)^{2}+\left(\frac{2}{12}\right)^{2}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{12}
Nhân \frac{5}{12} với \frac{5}{12} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{25}{144}+\left(\frac{4}{12}\right)^{2}+\left(\frac{2}{12}\right)^{2}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{12}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 5}{12\times 12}.
\frac{25}{144}+\left(\frac{1}{3}\right)^{2}+\left(\frac{2}{12}\right)^{2}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{12}
Rút gọn phân số \frac{4}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{25}{144}+\frac{1}{9}+\left(\frac{2}{12}\right)^{2}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{12}
Tính \frac{1}{3} mũ 2 và ta có \frac{1}{9}.
\frac{25}{144}+\frac{16}{144}+\left(\frac{2}{12}\right)^{2}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{12}
Bội số chung nhỏ nhất của 144 và 9 là 144. Chuyển đổi \frac{25}{144} và \frac{1}{9} thành phân số với mẫu số là 144.
\frac{25+16}{144}+\left(\frac{2}{12}\right)^{2}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{12}
Do \frac{25}{144} và \frac{16}{144} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{41}{144}+\left(\frac{2}{12}\right)^{2}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{12}
Cộng 25 với 16 để có được 41.
\frac{41}{144}+\left(\frac{1}{6}\right)^{2}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{12}
Rút gọn phân số \frac{2}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{41}{144}+\frac{1}{36}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{12}
Tính \frac{1}{6} mũ 2 và ta có \frac{1}{36}.
\frac{41}{144}+\frac{4}{144}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{12}
Bội số chung nhỏ nhất của 144 và 36 là 144. Chuyển đổi \frac{41}{144} và \frac{1}{36} thành phân số với mẫu số là 144.
\frac{41+4}{144}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{12}
Do \frac{41}{144} và \frac{4}{144} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{45}{144}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{12}
Cộng 41 với 4 để có được 45.
\frac{5}{16}+\frac{1}{12}\times \frac{1}{12}
Rút gọn phân số \frac{45}{144} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 9.
\frac{5}{16}+\frac{1\times 1}{12\times 12}
Nhân \frac{1}{12} với \frac{1}{12} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5}{16}+\frac{1}{144}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 1}{12\times 12}.
\frac{45}{144}+\frac{1}{144}
Bội số chung nhỏ nhất của 16 và 144 là 144. Chuyển đổi \frac{5}{16} và \frac{1}{144} thành phân số với mẫu số là 144.
\frac{45+1}{144}
Do \frac{45}{144} và \frac{1}{144} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{46}{144}
Cộng 45 với 1 để có được 46.
\frac{23}{72}
Rút gọn phân số \frac{46}{144} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}