Tính giá trị
\frac{200\sqrt{4570755}}{1293}\approx 330,693335252
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
= \sqrt { \frac { 101 \times 10 ^ { 5 } \times 14 } { 1293 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{101\times 100000\times 14}{1293}}
Tính 10 mũ 5 và ta có 100000.
\sqrt{\frac{10100000\times 14}{1293}}
Nhân 101 với 100000 để có được 10100000.
\sqrt{\frac{141400000}{1293}}
Nhân 10100000 với 14 để có được 141400000.
\frac{\sqrt{141400000}}{\sqrt{1293}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{141400000}{1293}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{141400000}}{\sqrt{1293}}.
\frac{200\sqrt{3535}}{\sqrt{1293}}
Phân tích thành thừa số 141400000=200^{2}\times 3535. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{200^{2}\times 3535} như là tích của gốc vuông \sqrt{200^{2}}\sqrt{3535}. Lấy căn bậc hai của 200^{2}.
\frac{200\sqrt{3535}\sqrt{1293}}{\left(\sqrt{1293}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{200\sqrt{3535}}{\sqrt{1293}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{1293}.
\frac{200\sqrt{3535}\sqrt{1293}}{1293}
Bình phương của \sqrt{1293} là 1293.
\frac{200\sqrt{4570755}}{1293}
Để nhân \sqrt{3535} và \sqrt{1293}, nhân các số trong căn bậc hai.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}