Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Chia sẻ

\frac{67\times 10^{13}Nm^{2}kg^{-2}\times 6kg\times 74\times 10^{22}kg}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -11 với 24 để có kết quả 13.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}kg^{-2}\times 6kg\times 74kg}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 13 với 22 để có kết quả 35.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}k^{2}g^{-2}\times 6g\times 74kg}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân k với k để có được k^{2}.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}k^{3}g^{-2}\times 6g\times 74g}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}k^{3}g^{-1}\times 6\times 74g}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -2 với 1 để có kết quả -1.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}k^{3}\times 6\times 74}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân g^{-1} với g để có được 1.
\frac{67\times 100000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}\times 6\times 74}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Tính 10 mũ 35 và ta có 100000000000000000000000000000000000.
\frac{6700000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}\times 6\times 74}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân 67 với 100000000000000000000000000000000000 để có được 6700000000000000000000000000000000000.
\frac{40200000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}\times 74}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân 6700000000000000000000000000000000000 với 6 để có được 40200000000000000000000000000000000000.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân 40200000000000000000000000000000000000 với 74 để có được 2974800000000000000000000000000000000000.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{\left(384\times 100000000m\right)^{2}}
Tính 10 mũ 8 và ta có 100000000.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{\left(38400000000m\right)^{2}}
Nhân 384 với 100000000 để có được 38400000000.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{38400000000^{2}m^{2}}
Khai triển \left(38400000000m\right)^{2}.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{1474560000000000000000m^{2}}
Tính 38400000000 mũ 2 và ta có 1474560000000000000000.
\frac{6052246093750000000Nk^{3}}{3}
Giản ước 491520000000000000000m^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{67\times 10^{13}Nm^{2}kg^{-2}\times 6kg\times 74\times 10^{22}kg}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -11 với 24 để có kết quả 13.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}kg^{-2}\times 6kg\times 74kg}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 13 với 22 để có kết quả 35.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}k^{2}g^{-2}\times 6g\times 74kg}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân k với k để có được k^{2}.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}k^{3}g^{-2}\times 6g\times 74g}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}k^{3}g^{-1}\times 6\times 74g}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -2 với 1 để có kết quả -1.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}k^{3}\times 6\times 74}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân g^{-1} với g để có được 1.
\frac{67\times 100000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}\times 6\times 74}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Tính 10 mũ 35 và ta có 100000000000000000000000000000000000.
\frac{6700000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}\times 6\times 74}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân 67 với 100000000000000000000000000000000000 để có được 6700000000000000000000000000000000000.
\frac{40200000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}\times 74}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân 6700000000000000000000000000000000000 với 6 để có được 40200000000000000000000000000000000000.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân 40200000000000000000000000000000000000 với 74 để có được 2974800000000000000000000000000000000000.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{\left(384\times 100000000m\right)^{2}}
Tính 10 mũ 8 và ta có 100000000.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{\left(38400000000m\right)^{2}}
Nhân 384 với 100000000 để có được 38400000000.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{38400000000^{2}m^{2}}
Khai triển \left(38400000000m\right)^{2}.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{1474560000000000000000m^{2}}
Tính 38400000000 mũ 2 và ta có 1474560000000000000000.
\frac{6052246093750000000Nk^{3}}{3}
Giản ước 491520000000000000000m^{2} ở cả tử số và mẫu số.