Tính giá trị
\frac{6052246093750000000Nk^{3}}{3}
Khai triển
\frac{6052246093750000000Nk^{3}}{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{67\times 10^{13}Nm^{2}kg^{-2}\times 6kg\times 74\times 10^{22}kg}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -11 với 24 để có kết quả 13.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}kg^{-2}\times 6kg\times 74kg}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 13 với 22 để có kết quả 35.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}k^{2}g^{-2}\times 6g\times 74kg}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân k với k để có được k^{2}.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}k^{3}g^{-2}\times 6g\times 74g}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}k^{3}g^{-1}\times 6\times 74g}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -2 với 1 để có kết quả -1.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}k^{3}\times 6\times 74}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân g^{-1} với g để có được 1.
\frac{67\times 100000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}\times 6\times 74}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Tính 10 mũ 35 và ta có 100000000000000000000000000000000000.
\frac{6700000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}\times 6\times 74}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân 67 với 100000000000000000000000000000000000 để có được 6700000000000000000000000000000000000.
\frac{40200000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}\times 74}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân 6700000000000000000000000000000000000 với 6 để có được 40200000000000000000000000000000000000.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân 40200000000000000000000000000000000000 với 74 để có được 2974800000000000000000000000000000000000.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{\left(384\times 100000000m\right)^{2}}
Tính 10 mũ 8 và ta có 100000000.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{\left(38400000000m\right)^{2}}
Nhân 384 với 100000000 để có được 38400000000.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{38400000000^{2}m^{2}}
Khai triển \left(38400000000m\right)^{2}.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{1474560000000000000000m^{2}}
Tính 38400000000 mũ 2 và ta có 1474560000000000000000.
\frac{6052246093750000000Nk^{3}}{3}
Giản ước 491520000000000000000m^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{67\times 10^{13}Nm^{2}kg^{-2}\times 6kg\times 74\times 10^{22}kg}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -11 với 24 để có kết quả 13.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}kg^{-2}\times 6kg\times 74kg}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 13 với 22 để có kết quả 35.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}k^{2}g^{-2}\times 6g\times 74kg}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân k với k để có được k^{2}.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}k^{3}g^{-2}\times 6g\times 74g}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}k^{3}g^{-1}\times 6\times 74g}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -2 với 1 để có kết quả -1.
\frac{67\times 10^{35}Nm^{2}k^{3}\times 6\times 74}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân g^{-1} với g để có được 1.
\frac{67\times 100000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}\times 6\times 74}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Tính 10 mũ 35 và ta có 100000000000000000000000000000000000.
\frac{6700000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}\times 6\times 74}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân 67 với 100000000000000000000000000000000000 để có được 6700000000000000000000000000000000000.
\frac{40200000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}\times 74}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân 6700000000000000000000000000000000000 với 6 để có được 40200000000000000000000000000000000000.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{\left(384\times 10^{8}m\right)^{2}}
Nhân 40200000000000000000000000000000000000 với 74 để có được 2974800000000000000000000000000000000000.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{\left(384\times 100000000m\right)^{2}}
Tính 10 mũ 8 và ta có 100000000.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{\left(38400000000m\right)^{2}}
Nhân 384 với 100000000 để có được 38400000000.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{38400000000^{2}m^{2}}
Khai triển \left(38400000000m\right)^{2}.
\frac{2974800000000000000000000000000000000000Nm^{2}k^{3}}{1474560000000000000000m^{2}}
Tính 38400000000 mũ 2 và ta có 1474560000000000000000.
\frac{6052246093750000000Nk^{3}}{3}
Giản ước 491520000000000000000m^{2} ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}