Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{135+135}{\sqrt{3^{2}+3^{2}}\sqrt{45^{2}+45^{2}}}
Nhân 3 với 45 để có được 135. Nhân 3 với 45 để có được 135.
\frac{270}{\sqrt{3^{2}+3^{2}}\sqrt{45^{2}+45^{2}}}
Cộng 135 với 135 để có được 270.
\frac{270}{\sqrt{9+3^{2}}\sqrt{45^{2}+45^{2}}}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{270}{\sqrt{9+9}\sqrt{45^{2}+45^{2}}}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{270}{\sqrt{18}\sqrt{45^{2}+45^{2}}}
Cộng 9 với 9 để có được 18.
\frac{270}{3\sqrt{2}\sqrt{45^{2}+45^{2}}}
Phân tích thành thừa số 18=3^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{3^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
\frac{270}{3\sqrt{2}\sqrt{2025+45^{2}}}
Tính 45 mũ 2 và ta có 2025.
\frac{270}{3\sqrt{2}\sqrt{2025+2025}}
Tính 45 mũ 2 và ta có 2025.
\frac{270}{3\sqrt{2}\sqrt{4050}}
Cộng 2025 với 2025 để có được 4050.
\frac{270}{3\sqrt{2}\times 45\sqrt{2}}
Phân tích thành thừa số 4050=45^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{45^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{45^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 45^{2}.
\frac{270}{135\sqrt{2}\sqrt{2}}
Nhân 3 với 45 để có được 135.
\frac{270}{135\times 2}
Nhân \sqrt{2} với \sqrt{2} để có được 2.
\frac{270}{270}
Nhân 135 với 2 để có được 270.
1
Chia 270 cho 270 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}